Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Hà Nội

22 Th07, 2024 - Xem: 1029

Trường Đại học Hà Nội thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy năm 2024 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (mã PTXT 100).

Cụ thể, tổng điểm 03 môn thi: Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 16 điểm trở lên (trên tổng điểm 30 của 03 môn thi, không nhân hệ số).

Theo Trường Đại học Hà Nội, chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 như sau:

 
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu năm 2024
1.
7220201
Ngôn ngữ Anh
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
300
2.
7220201 TT
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
3.
7220202
Ngôn ngữ Nga
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)
150
4.
7220203
Ngôn ngữ Pháp
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
135
5.
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
200
6.
7220204 TT
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
100
7.
7220205
Ngôn ngữ Đức
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)
140
8.
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
9.
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
10.
7220208
Ngôn ngữ Italia
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
11.
7220208 TT
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
12.
7220209
Ngôn ngữ Nhật
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)
175
13.
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)
175
14.
7310111
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
60
15.
7310601
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
125
16.
7320104
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
90
17.
7320109
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
75
18.
7340101
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
19.
7340115
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
20.
7340201
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
21.
7340301
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
22.
7480201
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
180
23.
7480201 TT
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
120
24.
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
25.
7810103 TT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
26.
7340205
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
75
27.
7220101
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài)
Xét học bạ
200
 
TỔNG
3225
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
28.
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng
100
29.
Quản trị Du lịch và Lữ hành
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng
60
30.
Cử nhân Kinh doanh
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng
30
 
TỔNG
190

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).


VIDEO

ĐỐI TÁC - HỢP TÁC