Tham khảo các môn học chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng trong khung chương trình đào tạo của trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng trong bảng dưới đây.
STT |
Tên học phần |
HK 1 |
|
1 |
Những NLCB của CN Mac-Lênin 1 |
2 |
Hình hoạ |
3 |
Anh văn A |
4 |
Giải tích 1 |
5 |
Hoá học Đại cương |
6 |
Tin học Đại cương |
7 |
Thực hành Tin học đại cương |
8 |
Giáo dục thể chất 1 |
HK 2 |
|
1 |
Những NLCB của CN Mac-Lênin 2 |
2 |
Anh văn B |
3 |
Vật lý 1 |
4 |
Giải tích 2 |
5 |
Đại số |
6 |
Giáo dục thể chất 2 |
HK 3 |
|
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
Môi trường |
3 |
Kỹ thuật nhiệt |
4 |
Vẽ Kỹ thuật |
5 |
Vật lý 2 |
6 |
Thí nghiệm Vật lý |
7 |
Cơ lý thuyết |
HK 4 |
|
1 |
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam |
2 |
Xác suất thống kê |
3 |
Kỹ thuật điện |
4 |
Thủy lực |
5 |
Sức bền vật liệu |
6 |
Thí nghiệm Sức bền vật liệu |
7 |
Trắc địa |
8 |
Thực tập Trắc địa |
HK 5 |
|
1 |
Phương pháp tính |
2 |
Vật liệu xây dựng |
3 |
Thí nghiệm Vật liệu XD |
4 |
Địa chất công trình |
5 |
Thực tập Địa chất công trình |
6 |
Cơ học kết cấu 1 |
7 |
Cơ học đất |
8 |
Thí nghiệm Cơ học đất |
9 |
Anh văn CN Xây dựng |
HK 6 |
|
1 |
Toán chuyên ngành (QHTN) |
2 |
Cơ học kết cấu 2 |
3 |
Kiến trúc 1 |
4 |
Đồ án Kiến trúc |
5 |
Kết cấu bêtông cốt thép 1 |
6 |
Đồ án Kết cấu bêtông cốt thép 1 |
7 |
Thực tập công nhân VLXD |
HK 7 |
|
1 |
Nhập môn ngành VLXD |
2 |
Nền Móng |
3 |
Đồ án Nền móng |
4 |
Máy xây dựng |
5 |
Hóa lý kỹ thuật |
6 |
Thiết bị nhiệt sản xuất VLXD |
7 |
Đồ án Thiết bị Nhiệt |
8 |
Công trình Giao thông |
9 |
Kết cấu thép 1 |
HK 8 |
|
1 |
Máy & Thiết bị sản xuất VLXD |
2 |
Đồ án Máy & Thiết bị S.xuất VLXD |
3 |
Kỹ thuật sản xuất Chất kết dính |
4 |
Đồ án KT sản xuất Chất kết dính |
5 |
Lý thuyết Bê tông |
6 |
Thí nghiệm Bê tông |
7 |
Kỹ thuật Thi công |
8 |
Vật liệu thuỷ tinh Xây dựng |
9 |
Công nghệ bêtông nhựa |
10 |
Thí nghiệm C.Nghệ bêtông nhựa |
11 |
Vật liệu cách nhiệt - VL hoàn thiện |
HK 9 |
|
1 |
Kinh tế xây dựng |
2 |
Công nghệ Gốm xây dựng |
3 |
Đồ án Công nghệ Gốm |
4 |
Đồ án Công nghệ Bê tông |
5 |
Công nghệ bêtông |
6 |
Thí nghiệm Gốm xây dựng |
7 |
Kiểm định & TN công trình |
8 |
Thực tập tốt nghiệp VLXD |
9 |
Chống xâm thực bêtông |
10 |
Công nghệ Bê tông nhẹ |
HK 10 |
|
Đồ án Tốt nghiệp (VLXD) |
- Mã ngành: 7510105
- Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng xét tuyển các tổ hợp môn sau:
Khối xét tuyển được quy định theo quy chế tuyển sinh của từng đơn vị đào tạo. Vì thế, thí sinh nên tìm hiểu thông tin khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng tại cổng thông tin trực tuyến của trường xét tuyển.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của ngành dao động trong khoảng 14 - 15.50 điểm (theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia). Với phương thức xét học bạ THPT, điểm chuẩn của ngành trong khoảng 16 - 17 điểm.
Để theo học ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, các thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, sinh viên sẽ được cung cấp đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để làm việc tại:
Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng có mức lương cạnh tranh, dao đông trong khoảng 5 - 12 triệu tùy từng vị trí công việc và địa điểm làm việc.
Để có thể theo học Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với mã ngành 7510102 là ngành học nhiều bạn thí sinh quan tâm và chọn lựa. Hiện nay, nhu cầu nâng cấp và xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng được quan tâm và phát triển. Chính vì vậy, nhu cầu nhân lực ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ngày càng cao.
Các bài viết liên quan