Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Công nghệ thông tin trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung (không tính các môn học từ 10 - 14)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 |
Tin học cơ sở 1 |
6 |
Tin học cơ sở 4 |
7 |
Tiếng Anh A1 |
8 |
Tiếng Anh A2 |
9 |
Tiếng Anh B1 |
10 |
Giáo dục thể chất 1 |
11 |
Giáo dục thể chất 2 |
12 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1
|
13 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
|
14 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3
|
II |
Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn
|
15 |
Logic học đại cương |
16 |
Tâm lý học đại cương |
17 |
Giáo dục học đại cương |
18 |
Khoa học quản lý đại cương |
III |
Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành
|
19 |
Đại số |
20 |
Giải tích 1 |
21 |
Giải tích 2 |
22 |
Cơ – Nhiệt |
23 |
Điện và Từ |
24 |
Quang học |
25 |
Toán học rời rạc |
26 |
Xác suất thống kê |
27 |
Phương pháp tính |
28 |
Tối ưu hóa |
29 |
Xử lý tín hiệu số |
IV |
Khối kiến thức cơ sở của ngành
|
30 |
Lập trình nâng cao |
31 |
Lập trình hướng đối tượng |
32 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
33 |
Kiến trúc máy tính |
34 |
Nguyên lý hệ điều hành |
35 |
Mạng máy tính |
36 |
Cơ sở dữ liệu |
37 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
38 |
Công nghệ phần mềm |
39 |
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
|
40 |
Thiết kế giao diện người dùng
|
41 |
Thực hành hệ điều hành mạng
|
42 |
Phát triển ứng dụng Web |
43 |
Đồ họa máy tính |
V |
Khối kiến thức chuyên ngành |
V.1 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
V.1.1 |
Các môn học bắt buộc |
44 |
Thực tập chuyên ngành |
45 |
Các vấn đề hiện đại của Công nghệ phần mềm
|
V.1.2 |
Các môn học tự chọn |
46 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Công nghệ phần mềm
|
47 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT
|
V.2 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin
|
V.2.1 |
Các môn học bắt buộc |
48 |
Thực tập chuyên ngành |
49 |
Các vấn đề hiện đại của Hệ thống thông tin
|
V.2.2 |
Các môn học tự chọn |
50 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Hệ thống thông tin
|
51 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT
|
V.3 |
Chuyên ngành Mạng và truyền thông máy tính
|
V.3.1 |
Các môn học bắt buộc |
52 |
Thực tập chuyên ngành |
53 |
Các vấn đề hiện đại của Mạng và Truyền thông
|
V.3.2 |
Các môn học tự chọn |
54 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Mạng và truyền thông máy tính
|
55 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT
|
V.4 |
Chuyên ngành Khoa học dịch vụ / Dịch vụ Công nghệ thông tin
|
V.4.1 |
Các môn học bắt buộc |
56 |
Thực tập chuyên ngành |
57 |
Nền tảng các dịch vụ Công nghệ thông tin
|
58 |
Các vấn đề hiện đại Công nghệ thông tin
|
V.4.2 |
Các môn học tự chọn |
59 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Công nghệ thông tin
|
60 |
6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT
|
VI |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
VI.1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
61 |
Khóa luận tốt nghiệp |
VI.2 |
Các môn học tương đương |
62 |
Dự án (bắt buộc) |
63 |
3 tín chỉ từ danh sách các môn học mức 3 của Khoa CNTT (tùy chọn)
|
Theo Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã ngành: 7480201
- Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của ngành phụ thuộc vào thuộc vào từng cơ sở đào tạo, dao động trong khoảng 14 - 20 điểm (theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia) và 24 - 26 điểm (theo phương thức xét học bạ THPT).
Ở nước ta hiện có rất nhiều trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin khiến các thí sinh và phụ huynh băn khoăn không biết nên học trường nào tốt nhất. Vì vậy, chúng tôi đã tổng hợp danh sách các trường đại học có ngành Công nghệ thông tin theo từng khu vực dưới đây.
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Hiện nay, ngành Công nghệ thông tin được đánh giá là ngành học có nhiều triển vọng trong tương lai, với cơ hội việc làm lớn. Theo học ngành này, khi ra trường, bạn có thể dễ dàng xin việc với mức lương vô cùng hấp dẫn.
Mức lương dành cho các công việc liên quan đến công nghệ thông tin luôn ở mức từ khá đến cao, dao động trong khoảng 10 - 20 triệu tùy từng vị trí công việc. Ngoài ra, bạn còn có nhiều cơ hội làm việc ở nước ngoài vì kiến thức bạn được học về cơ bản đều có thể sử dụng ở bất kỳ đâu trên thế giới.
Để có thể theo học ngành Công nghệ thông tin, bạn cần có một số tố chất dưới đây:
Các bài viết liên quan