Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ trong bảng dưới đây.
I |
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I.1 |
Lý luận chính trị |
1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I
|
3 |
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
I.2 |
Kỹ năng |
6 |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình |
I.3 |
Khoa học tự nhiên và tin học |
7 |
Toán I (Giải tích một biến) |
8 |
Tin học đại cương |
9 |
Toán II (Giải tích nhiều biến) |
10 |
Toán III (Đại số tuyến tính) |
11 |
Hóa đại cương I |
12 |
Vật lý I |
13 |
Vật lý II |
14 |
Toán IVa (Phương trình vi phân) |
15 |
Toán V (Xác suất thống kê) |
I.4 |
Tiếng Anh |
16 |
Tiếng Anh I |
17 |
Tiếng Anh II |
18 |
Tiếng Anh III |
I.5 |
Giáo dục quốc phòng |
I.6 |
Giáo dục thể chất |
II |
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
II.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
19 |
Đồ họa kỹ thuật I |
20 |
Trắc địa cơ sở 1 |
21 |
Trắc địa cơ sở 2 |
22 |
Đồ án trắc địa cơ sở |
23 |
Cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ |
24 |
Đồ án cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ
|
25 |
Lý thuyết sai số |
26 |
Đồ án lý thuyết sai số |
27 |
Trắc địa cao cấp đại cương |
28 |
Hệ thông tin địa lý |
29 |
Thực tập trắc địa cơ sở |
30 |
Cơ sở đo ảnh |
31 |
Cơ sở trắc địa công trình |
32 |
Địa chính đại cương |
33 |
Cơ sở viễn thám |
II.2 |
Kiến thức cơ sở ngành |
34 |
Trắc địa mặt cầu |
35 |
Định vị vệ tinh |
36 |
Máy trắc địa và đo đạc điện tử |
37 |
Xây dựng lưới trắc địa |
38 |
Đồ án xây dựng lưới trắc địa |
39 |
Hình học đường và thiết kế định tuyến
|
40 |
Đồ án hình học đường và thiết kế định tuyến
|
41 |
Tin học ứng dụng trong kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
42 |
Thực tập trắc địa cao cấp |
43 |
Trắc địa biển và dẫn đường |
44 |
Ứng dụng hệ thông tin địa lý và viễn thám
|
45 |
Đồ án ứng dụng hệ thông tin địa lý và viễn thám
|
II.3 |
Kiến thức ngành |
46 |
Định giá bất động sản |
47 |
Tổ chức sản xuất trắc địa - an toàn lao động
|
48 |
Đồ án tổ chức sản xuất trắc địa - an toàn lao động
|
49 |
Trắc địa công trình thành phố công nghiệp
|
50 |
Đồ án trắc địa công trình thành phố công nghiệp
|
51 |
Tư vấn giám sát trắc địa trong xây dựng
|
52 |
Trắc địa công trình giao thông, thủy lợi
|
53 |
Đồ án trắc địa công trình giao thông, thủy lợi
|
54 |
Hệ thông tin đất đai |
55 |
Trắc địa công trình đường hầm |
56 |
Quan trắc biến dạng công trình |
57 |
Thực tập trắc địa công trình |
58 |
Thực tập cán bộ kỹ thuật ngành kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
II.6 |
Học phần tốt nghiệp |
Theo Đại học Thủy Lợi
Ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ có mã ngành là 7520503, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ năm 2018 của các trường đại học dao động trong khoảng 13 - 19 điểm, tùy theo phương thức tuyển sinh của các trường.
Nếu muốn theo học ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ sẽ có cơ hội nghề nghiệp bao gồm các công việc về lập bản đồ địa hình, địa chính và chuyên đề phục vụ cho công tác xây dựng và quản lý, công việc về bố trí các công trình nhà cao tầng, cầu, hầm, về xây dựng hệ thông tin địa lý và quản lý đất đai. Cụ thể các công việc sau:
Ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ đòi hỏi người học có những tố chất và kỹ năng sau:
Kỹ thuật Môi trường với mã ngành 7520320 là một ngành có sự kết hợp đồng bộ cả hai yếu tố nghiên cứu và kỹ thuật. Học ngành này sinh viên sẽ được nắm vững các kiến thức chuyên môn bao gồm: công nghệ xử lý nước thải, xử lý khí thải, xử lý chất thải rắn thông qua các biện pháp sinh - lý - hoá học.
Các bài viết liên quan