Để biết được ngành Sư phạm Sinh học có những môn nào, các bạn hãy tham khảo khung chương trình đào tạo của ngành trong bảng dưới đây.
Khối kiến thức chung (Tự chọn 1 trong 3 môn ngoại ngữ) |
|||
1 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 17 | Tiếng Trung 2 |
2 |
Giáo dục quốc phòng | 18 |
NLCB của CN Mác-Lênin-phần 2
|
3 |
Tiếng Anh 1 | 19 | Tiếng Anh 3 |
4 |
Tiếng Pháp 1 | 20 | Tiếng Pháp 3 |
5 |
Tiếng Nga 1 | 21 | Tiếng Nga 3 |
6 |
Tin học đại cương | 22 | Tâm lý học |
7 |
Giáo dục thể chất 1 | 23 |
Giáo dục thể chất 3
|
8 |
Tiếng Trung 1 | 24 | Tiếng Trung 3 |
9 |
NLCB của CN Mác-Lênin-phần 1 | 25 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
10 |
Tiếng Anh 2 | 26 | Giáo dục học |
11 |
Tiếng Pháp 2 | 27 |
Giáo dục thể chất 4
|
12 |
Tiếng Nga 2 | 28 |
Tiếng Trung chuyên ngành
|
13 |
Giáo dục thể chất 2 | 29 |
Tiếng Nga chuyên ngành
|
14 |
Âm nhạc | 30 |
Tiếng Pháp chuyên ngành
|
15 |
Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ | 31 |
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam
|
16 |
Kỹ năng giao tiếp | 32 |
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
|||
1 |
Toán cao cấp | 24 |
Sinh lý học người và động vật
|
2 |
Hóa học đại cương | 25 | Di truyền học |
3 |
Sinh học tế bào | 26 |
Lý luận dạy học đại cương môn SH
|
4 |
Thực vật học I | 27 | Khoa học đất |
5 |
Động vật học I | 28 |
Bệnh lý học thực vật
|
6 |
Xác suất thống kê | 29 |
Bảo vệ Môi trường & Kiểm soát sinh học
|
7 |
Vật lý đại cương | 30 |
Công nghệ sinh học
|
8 |
Hóa học vô cơ | 31 | Tiến hóa |
9 |
Hóa học hữu cơ | 32 |
Phương pháp dạy học Sinh học, phần 1
|
10 |
Hóa học phân tích | 33 | Lý sinh học |
11 |
Thực vật học II | 34 |
Cơ sở chọn giống
|
12 |
Động vật học II | 35 |
Bệnh học động vật
|
13 |
Hóa sinh học | 36 | Miễn dịch học |
14 |
Giải phẫu học người | 37 |
Thực tập sư phạm 1
|
15 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học | 38 |
Phương pháp dạy học Sinh học, phần 2
|
16 |
Tiếng Anh chuyên ngành | 39 |
Sinh học phân tử
|
17 |
Cơ sở Sinh lý học thực vật | 40 |
Ứng dụng tiến bộ sinh học
|
18 |
Sinh thái học | 41 |
Giáo dục dân số và phòng chống HIV
|
19 |
Cở sở Vi sinh vật học | 42 |
Di truyền quần thể
|
20 |
Thực tập nghiên cứu thiên nhiên | 43 | Dinh dưỡng học |
21 |
Mô phôi học và sinh học phát triển | 44 | Tin sinh học |
22 |
Tiếng Pháp chuyên ngành | 45 |
Thực tập sư phạm 2
|
23 |
Tiếng Nga chuyên ngành Sinh học | 46 |
Khoá luận tốt nghiệp
|
Theo Đại học Sư phạm Hà Nội
- Mã ngành: 7140213
- Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Sư phạm Sinh học:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Năm 2018, mức điểm chuẩn của ngành Sư phạm Sinh học từ 17 - 32 điểm tùy theo các khối thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia hoặc tổ hợp môn xét theo học bạ.
Để giúp các bạn lựa chọn được một ngôi trường phù hợp, chúng tôi đã tổng hợp danh sách các trường đại học ngành Sư phạm Sinh học theo từng khu vực.
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Sư phạm Sinh học có thể đảm nhận các công việc sau:
Đối với những bạn tham gia giảng dạy tại các trường học thuộc hệ thống trường học công lập hay làm việc trong các cơ quan nhà nước thì mức lương sẽ được tính theo quy định của nhà nước. Còn đối những bạn giảng dạy tại các trường học dân lập thì mức lương khởi điểm từ 5 - 7 triệu đồng/ tháng và tùy thuộc vào năng lực, kinh nghiệm làm việc sẽ có mức lương cao hơn.
Để học tập và thành công trong ngành Sư phạm Sinh học, bạn cần phải có các tố chất sau:
Các bài viết liên quan