Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông trong bảng dưới đây.
I
|
Kiến thức Giáo dục Đại cương |
I.1 |
Các học phần bắt buộc |
1 |
Đại số tuyến tính |
2 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
3 |
Hình họa |
4 |
Ngoại Ngữ I |
5 |
Ngoại Ngữ II |
6 |
Ngoại ngữ III |
7 |
NLCB của CNMLN I |
8 |
NLCB của CNMLN II |
9 |
Pháp luật đại cương |
10 |
TH Tin học văn phòng |
11 |
Tin học văn phòng |
12 |
Toán ứng dụng |
13 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
14 |
Xác suất Thống kê |
I.2 |
Các học phần tự chọn bắt buộc |
1 |
Giải tích I |
2 |
Giải tích II |
3 |
Kỹ thuật lập trình C |
4 |
TH Kỹ thuật lập trình C |
5 |
Tin học đại cương |
6 |
Vật lý Cơ - Nhiệt |
I.3
|
Các học phần tự chọn tự do |
1 |
Ngoại Ngữ cơ bản |
2 |
Ngoại Ngữ IV |
3 |
Ngoại Ngữ V |
4 |
TH Tin học đại cương |
5 |
Vật Lý Điện - Từ |
I.4 | Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng |
1 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
Giáo dục thể chất I |
3 |
Giáo dục thể chất II |
4 |
Giáo dục thể chất III |
5 |
Giáo dục thể chất IV |
I.5 | Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 3 tín chỉ |
1 |
Dự án khởi nghiệp XC |
2 |
Giáo dục Môi trường |
3 |
Khởi nghiệp - việc làm |
4 |
Kỹ năng giao tiếp |
5 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
6 |
Kỹ năng lãnh đạo |
7 |
Phương pháp học tập NCKH |
II.
|
Kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp |
II.1 | Các học phần cơ sở - bắt buộc |
1 |
Cơ học đất |
2 |
Cơ học kết cấu I |
3 |
Cơ lý thuyết |
4 |
Địa chất công trình |
5 |
Đồ án Kết cấu BTCT |
6 |
Đồ án nền móng |
7 |
Kết cấu bê tông cốt thép |
8 |
Máy xây dựng |
9 |
Nền móng |
10 |
Nhập môn ngành Cầu đường |
11 |
Sức bền vật liệu |
12 |
Thực tập trắc địa |
13 |
Thủy lực |
14 |
Thủy văn |
15 |
TN cơ học đất |
16 |
TN Vật liệu xây dựng |
17 |
Trắc địa xây dựng |
18 |
Vật liệu xây dựng |
19 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
II.2 | Các học phần chuyên ngành – bắt buộc |
1 |
An toàn lao động |
2 |
Đồ án thi công cầu |
3 |
Đồ án thi công mặt đường |
4 |
Đồ án thi công nền đường |
5 |
Đồ án thiết kế cầu BTCT |
6 |
Đồ án TK hình học đường ô tô |
7 |
Đồ án Tốt nghiệp XC |
8 |
Dự toán xây dựng |
9 |
Học kỳ doanh nghiệp XC |
10 |
Ngoại ngữ chuyên ngành XD |
11 |
Thi công cầu |
12 |
Thi công mặt đường |
13 |
Thi công nền đường |
14 |
Thiết kế cầu bê tông |
15 |
Thiết kế cầu thép |
16 |
Thiết kế hình học đường ô tô |
17 |
Thiết kế nền mặt đường |
18 |
Thực tập công nhân CĐ |
19 |
Thực tập nhận thức CĐ |
20 |
Tổ chức và Quản lí Thi công |
21 |
Vẽ xây dựng trên máy tính |
II.3
|
Các học phần chuyên nghiệp - tự chọn bắt buộc |
1 |
Chuyên đề vật liệu xây dựng |
2 |
Cơ học kết cấu II |
3 |
Kết cấu thép |
4 |
Luật xây dựng |
5 |
Tính toán ổn định công trình |
6 |
Giao thông đô thị |
7 |
Kinh tế xây dựng |
8 |
Mô phỏng PT kết cấu CT cầu |
9 |
Quản lý dự án xây dựng |
10 |
Thiết kế nút giao thông |
11 |
TN hiện trường công trình đường |
|
Nhóm Tự chọn chuyên ngành cầu |
12 |
Tin học ứng dụng cầu |
13 |
Khai thác và thí nghiệm cầu |
14 |
Chuyên đề công trình cầu |
15 |
Đồ án thiết kế nền mặt đường |
16 |
Đồ án Tốt nghiệp – đường |
|
Nhóm Tự chọn chuyên ngành đường |
17 |
Tin học ứng dụng đường |
18 |
Khai thác và thí nghiệm đường |
19 |
Chuyên đề công trình đường |
20 |
Đồ án thiết kế cầu thép |
21 |
Đồ án Tốt nghiệp – đường |
II.4
|
Các học phần giáo dục chuyên nghiệp - tự chọn tự do |
1 |
Autocad nâng cao |
2 |
Chuyên đề Nền móng công trình |
3 |
Quy hoạch phát triển đô thị |
4 |
S. chữa - B. dưỡng K. cấu C. trình |
5 |
TN kết cấu công trình |
Theo Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
- Mã ngành: 7510104
- Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Mức điểm chuẩn của ngành theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia dao động trong khoảng 14 - 16 điểm.
Để theo học ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, các sĩ tử có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, sinh viên sẽ có đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để đáp ứng yêu cầu công việc. Những sinh viên của ngành có thể ứng tuyển vào các công ty và đơn vị như công ty xây dựng cầu đường, công ty quản lý và sửa chữa công trình giao thông hoặc các công ty thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, thủy lợi và khai khoáng... với những vị trí sau:
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông có mức lương khá cạnh tranh, tùy từng vị trí công việc cũng như địa điểm làm việc. Mức lương phổ biến của ngành trong khoảng 7 - 15 triệu.
Để có thể theo học ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, người học cần có những tố chất sau:
Ngành chế tạo máy với mã ngành 7510202 được xem là chuyên ngành mũi nhọn trong nhóm ngành Cơ khí, ngành Công nghệ chế tạo máy được đánh giá cao, bởi đây là ngành quyết định trình độ kỹ thuật và công nghệ của một đất nước. Để giúp bạn tìm hiểu về ngành học này, bài viết xin chia sẻ thông tin tổng quan về ngành Công nghệ chế tạo máy.
Các bài viết liên quan