Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật điện trong bảng dưới đây.
|
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
1. Khối kiến thức bắt buộc |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
5 |
Đại số tuyến tính |
6 |
Giải tích 1 |
7 |
Giải tích 2 |
8 |
Elementary |
9 |
Pre-Intermediate 2 |
10 |
Intermediate 1 |
11 |
Vật lý 1 |
12 |
Vật lý 2 |
13 |
Giáo dục thể chất 1 |
14 |
Giáo dục thể chất 2 |
15 |
Giáo dục thể chất 3 |
16 |
Hóa đại cương |
17 |
Giáo dục quốc phòng |
18 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
19 |
Pháp luật đại cương |
20 |
Khối kiến thức tự chọn VH-XH-MT (chọn 1 trong 2 học phần)
|
20.1 |
Môi trường và Con người |
20.2 |
Logic |
|
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
1. Khối kiến thức cơ sở |
21 |
Đại cương về kỹ thuật (Engineering solutions)
|
22 |
Vẽ kỹ thuật |
23 |
Cơ kỹ thuật 1 |
24 |
Nhiệt động lực học |
25 |
Các quá trình gia công (Manufacturing processes)
|
26 |
Cơ học chất lỏng |
27 |
Các hệ thống cơ khí |
28 |
Lập trình trong kỹ thuật |
29 |
Kỹ thuật đo lường 1 |
30 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
31 |
Kỹ thuật điện tử số |
32 |
Vi xử lý – Vi điều khiển |
33 |
Đo lường và TT công nghiệp |
34 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
35 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 |
36 |
Cơ sở lý thuyết trường điện từ
|
37 |
Vật liệu điện |
38 |
Máy điện |
39 |
Khí cụ điện |
40 |
Cơ sở Truyền động điện |
41 |
Điện tử công suất |
42 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
43 |
Thực tập công nghệ Điện - Điện tử
|
44 |
Thực tập công nhân điện – điện tử
|
|
2. Khối kiến thức riêng chuyên ngành Kỹ thuật điện
|
45 |
Đồ án môn học điện tử công suất
|
46 |
TBĐ cho các máy công nghiệp
|
47 |
Hệ thống cung cấp điện |
48 |
Điện dân dụng |
49 |
Điều chỉnh tự động truyền động điện
|
50 |
TBĐ và ĐK TB điện lạnh |
51 |
Đồ án TBĐ và ĐK TB điện lạnh
|
52 |
Đồ án Điện dân dụng |
53 |
Mô phỏng và thiết kế hệ thống
|
54 |
Tự chọn Kỹ thuật 1 (chọn 2 trong 4 học phần)
|
54.1 |
Điều khiển quá trình |
54.2 |
Truyền động thuỷ lực và khí nén
|
54.3 |
Trang bị điện thiết bị y tế |
54.4 |
Lôgic mờ và ứng dụng |
55 |
Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật điện
|
56 |
ĐATN chuyên ngành Kỹ thuật điện hoặc Tự chọn kỹ thuật 2 (chọn 3 trong 5 học phần)
|
56.1 |
CAD trong kỹ thuật điện nâng cao
|
56.2 |
Cảm biến và cơ cấu chấp hành
|
56.3 |
Trang bị điện nhà thông minh |
56.4 |
Hệ thống điều khiển và giám sát từ xa
|
56.5 |
Điều khiển ghép nối máy tính |
Theo Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Ngành Kỹ thuật điện có mã ngành 7520201, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện năm 2018 của các trường đại học dao động trong khoảng 13 - 24 điểm, tùy theo phương thức xét tuyển của từng trường.
Ở nước ta hiện có nhiều trường đại học đại học ngành Kỹ thuật điện, để theo học ngành này các bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện sẽ đảm nhận những công việc về thiết kế thiết bị điện và điện tử công suất, quản lý và vận hành lưới điện, thiết kế chiếu sáng, phân tích ổn định thiết bị và nguồn điện, bảo vệ relay và tự động hóa hệ thống điện, và phân tích dữ liệu khoa học, phân tích hệ thống, điều khiển quá trình thời gian thực và lập trình giao tiếp người sử dụng. Cụ thể các vị trí việc làm của ngành này như sau:
Hầu hết sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện ra trường đều có việc làm ngay với mức lương trung bình từ 10 -12 triệu VNĐ/tháng. Cụ thể mức lương như sau:
Để làm việc và thành công trong lĩnh vực Kỹ thuật điện, người học cần có những tố chất và kỹ năng sau:
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp với mã ngành 7520118 là ngành kỹ thuật lâu đời và phổ biến tại các nước phát triển trên thế giới, và hiện đang có nhu cầu nhân lực lớn tại Việt Nam. Nhiệm vụ của ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp là giải quyết các vấn đề trong sản xuất và điều hành doanh nghiệp nhằm nâng cao năng suất và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Các bài viết liên quan