Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật tuyển khoáng trong bảng dưới đây.
I |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I.1 |
Lý luận Mac- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
|
2 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
I.2 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Phần bắt buộc |
4 |
Pháp luật đại cương |
5 |
Kinh tế học đại cương |
|
Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau)
|
6 |
Nhập môn logic học |
7 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
8 |
Nhập môn xã hội học |
9 |
Tâm lý học đại cương |
10 |
Văn hoá kinh tế |
I.3 |
Ngoại ngữ |
11 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
12 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
13 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
I.4 |
Toán học - Tin học -Khoa học tự nhiên-Môi trường
|
|
Phần bắt buộc |
14 |
Toán cao cấp 1 |
15 |
Toán cao cấp 2 |
16 |
Vật lý đại cương |
17 |
Hóa đại cương |
18 |
Nhập môn tin học |
19 |
Môi trường công nghiệp |
20 |
Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
|
Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau)
|
21 |
Xác suất thống kê |
22 |
Phương pháp tính |
23 |
Tin học văn phòng |
24 |
Hoá hữu cơ |
25 |
Hoá lý- hoá keo |
26 |
Giáo dục thể chất |
27 |
Giáo dục quốc phòng |
II |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
Phần bắt buộc |
28 |
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật |
29 |
Cơ lý thuyết |
30 |
Sức bền vật liệu |
31 |
Cung cấp nước và khí |
32 |
Nguyên lý máy- Chi tiết máy |
33 |
Điện khí hóa xí nghiệp |
34 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
35 |
Thuỷ lực |
36 |
Hoá phân tích |
37 |
Tinh thể khoáng vật- Khoáng sàng học |
38 |
Cơ sở luyện kim |
39 |
Kinh tế tổ chức |
40 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
II.2 |
Kiến thức ngành |
|
Phần bắt buộc |
41 |
Chuẩn bị khoáng sản |
42 |
Đồ án Chuẩn bị khoáng sản |
43 |
Tuyển trọng lực |
44 |
Đồ án tuyển trọng lực |
45 |
An toàn - môi trường nhà máy tuyển |
46 |
Tuyển từ - tuyển điện và các phương pháp tuyển đặc biệt khác
|
47 |
Tuyển nổi |
48 |
Đồ án tuyển nổi |
49 |
Máy tuyển khoáng |
50 |
Lấy mẫu-Phân tích mẫu |
51 |
Tin ứng dụng |
52 |
Nghiên cứu tính khả tuyển |
53 |
Tự động hoá quá trình tuyển khoáng |
54 |
Thiết kế xưởng tuyển khoáng |
55 |
Tham quan Xí nghiệp Tuyển khoáng |
56 |
Thực tập tổng hợp tuyển khoáng |
57 |
Thực tập sản xuất |
58 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
Phần tự chọn (Chọn 1 trong 4 học phần sau)
|
59 |
Chế biến khoáng sản |
60 |
Kỹ thuật khai thác |
61 |
Thuỷ luyện |
62 |
Vận tải - kho chứa |
63 |
Nghiệp vụ giám định khối lượng sản phẩm
|
64 |
Khoá luận tốt nghiệp |
Theo Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Mã ngành ngành Kỹ thuật tuyển khoáng: 7520607
- Các tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật tuyển khoáng năm 2018 của các trường như sau:
Ở nước ta hiện có các trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật tuyển khoáng sau:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật tuyển khoáng có thể đảm nhiệm công việc tại các nhà máy tuyển khoáng, các công trường, phân xưởng, các cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh khoáng sản, các cơ sở đào tạo và nghiên cứu. Cụ thể công việc bao gồm:
Hiện chưa có thông kê cụ thể về mức lương của ngành Kỹ thuật tuyển khoáng.
Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng đòi hỏi người học cần có những tố chất và kỹ năng sau:
Các bài viết liên quan