Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn chuyên ngành Toán kinh tế trong bảng dưới đây.
A |
Kiến thức giáo dục đại cương
|
I |
Các học phần Chính trị - triết học
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh Ideology
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
II |
Các học phần Thể dục - Quốc phòng
|
5 |
Giáo dục thể chất
|
6 |
Giáo dục quốc phòng
|
7 |
Tiếng Anh |
8 |
Pháp luật đại cương
|
9 |
Cơ sở lập trình |
10 |
Kinh tế Vi mô 1 |
11 |
Kinh tế Vĩ mô 1 |
B |
Kiến thức giáo dục đại cương
|
12 |
Đại số - Algebra |
13 |
Giải tích 1 - Calculus 1
|
14 |
Giải tích 2 - Calculus 2
|
15 |
Lý thuyết Xác suất - Probability
|
C |
Kiến thức ngành bắt buộc
|
16 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 - Monetary and Finance Theory 1
|
17 |
Nguyên lý kế toán - Accounting Principles
|
18 |
Thiết kế điều tra - Survey Designs
|
19 |
Kinh tế vi mô 2 - Microeconomics 2
|
20 |
Kinh tế vĩ mô 2 - Macroeconomics 2
|
21 |
Thống kê toán - Mathematical Statistics
|
22 |
Lý thuyết mô hình Toán kinh tế 1 - Mathematical Economic Modeling 1
|
23 |
Tối ưu hóa - Optimization
|
24 |
Kinh tế lượng 1 - Econometrics 1
|
25 |
Kinh tế lượng 2 - Econometrics 2
|
26 |
Phân tích thống kê nhiều chiều - Multivariate Statistical Analysis
|
27 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh - Data Science in Economics & Business
|
28 |
Phân tích chuỗi thời gian - Time Series Analysis
|
29 |
Phân tích và định giá tài sản tài chính 1 - Analyzing and Pricing Financial Assets 1
|
30 |
Quản trị rủi ro định lượng - Quantitative Risk Management
|
D |
Kiến thức ngành - tự chọn
|
31 |
Chọn 4 trong số các học phần dưới đây
|
32 |
Quản trị kinh doanh 1 - Business Management 1
|
33 |
Marketing căn bản - Principles of Marketing
|
34 |
Pháp luật kinh tế - Economic Law
|
35 |
Tài chính doanh nghiệp 1 - Corporate Finance 1
|
36 |
Tài chính quốc tế - International Finance
|
37 |
Kinh tế phát triển - Development Economics
|
38 |
Kinh tế bảo hiểm - Insurance Economics
|
39 |
Hệ thống thông tin quản lý - Management Information Systems
|
40 |
Ngân hàng thương mại - Commercial Bank
|
41 |
Giải tích 3 - Calculus 3
|
E |
Kiến thức chuyên sâu - tự chọn
|
42 |
Chọn 6 trong số các học phần dưới đây. Các học phần chia thành hai định hướng là Toán kinh tế (TKT) và Toán tài chính (TTC)
|
43 |
(TKT) Lý thuyết trò chơi - Game Theory
|
44 |
(TKT) Mô hình phân tích số liệu mảng - Panel Data Analysis
|
45 |
(TKT) Mô hình I/O - Input-Output model
|
46 |
(TKT) Lý thuyết mô hình toán kinh tế 2 - Mathematical Economic Modeling 2
|
47 |
(TKT) Khai phá dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh - Data Mining in Economics and Business
|
48 |
(TKT) Các chuyên đề kinh tế lượng ứng dụng - Topics in Applied Econometrics
|
49 |
(TTC) Cơ sở toán tài chính - Fundamentals of Mathematical Finance
|
50 |
(TTC) Phân tích và định giá tài sản tài chính 2 - Analyzing and pricing financial assets 2
|
51 |
(TTC) Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng trong tài chính - Stochastic simulation and Applications in finance
|
52 |
(TTC) Mô hình tài chính công ty - Models for Financial Corporate
|
53 |
(TTC) Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính - Big Data Analytics in Finance
|
54 |
(TTC) Quyền chọn, hợp đồng tương lai và các phái sinh khác - Options, Futures and other Derivatives
|
F |
Đề án - Chuyên đề thực tập
|
55 |
Đề án môn học - Essay on Mathematical Economics
|
56 |
Chuyên đề thực tập - Internship Program
|
Theo Đại học Kinh tế Quốc dân
- Mã ngành: 7310108
- Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Toán kinh tế:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Các bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của các trường đại học đào tạo ngành Toán kinh tế những năm gần đây. Trong năm 2018, mức điểm chuẩn ngành Toán kinh tế của trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 21.45 điểm tùy theo các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
Hiện nay, ở nước ta chưa có nhiều trường đại học đào tạo ngành Toán kinh tế
- Đại Học Kinh tế Quốc dân
- Đại Học Kinh tế Luật thuộc ĐHQG TP. HCM
- Đại học Kinh tế TP. HCM
Sau khi ra trường, cử nhân Toán Kinh tế có thể làm việc tại các cơ quan nghiên cứu và tư vấn về thị trường, doanh nghiệp, ngân hàng, tổ chức tín dụng, cơ quan nhà nước, trường đại học. Cụ thể, các bạn có đủ năng lực đảm nhận các vị trí công việc sau:
Đối với sinh viên ngành Toán kinh tế mới ra trường và ít kinh nghiệm làm việc tại các doanh nghiệp thì mức lương cơ bản từ 5 - 7 triệu đồng/ tháng. Ngoài ra, tùy vào vị trí công việc, năng lực và kinh nghiệm làm việc trong ngành Toán kinh tế thì mức lương từ 7 - 10 triệu đồng/ tháng hoặc có thể cao hơn.
Để theo học ngành Toán kinh tế, bạn cần phải có những tố chất sau:
Các bài viết liên quan