Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Công nghệ thực phẩm trong bảng dưới đây.
|
Khối kiến thức Giáo dục đại cương
|
1 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*)
|
2 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*)
|
3 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*)
|
4 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*)
|
5 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
6 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
7 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
8 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
9 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
10 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
11 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
12 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
13 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
14 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
15 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
16 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
17 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
18 |
Tin học căn bản (*) |
19 |
TT. Tin học căn bản (*) |
20 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
|
21 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
|
22 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
23 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
24 |
Pháp luật đại cương |
25 |
Logic học đại cương |
26 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
27 |
Tiếng Việt thực hành |
28 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương
|
29 |
Xã hội học đại cương |
30 |
Kỹ năng mềm |
31 |
Toán cao cấp A |
32 |
Cơ và nhiệt đại cương |
33 |
TT. Cơ và nhiệt đại cương |
34 |
Hóa học đại cương |
35 |
TT. Hóa học đại cương |
36 |
Hóa phân tích đại cương |
37 |
TT. Hóa phân tích đại cương
|
|
Khối kiến thức cơ sở ngành |
38 |
Sinh hóa B |
39 |
TT. Sinh hóa |
40 |
Vi sinh đại cương - CNTP |
41 |
Hóa lý – CNTP |
42 |
Kỹ thuật điện – CNTP |
43 |
Cơ học lưu chất và vật liệu rời
|
44 |
Truyền nhiệt trong chế biến thực phẩm
|
45 |
Truyền khối trong chế biến thực phẩm
|
46 |
Tổng kê vật chất và năng lượng
|
47 |
TT. Kỹ thuật thực phẩm (PTN)
|
48 |
TT. Kỹ thuật thực phẩm (nhà máy)
|
49 |
Thống kê phép thí nghiệm - CNTP
|
50 |
Nhiệt kỹ thuật |
51 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật - CNTP
|
52 |
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm |
53 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học - CNTP
|
54 |
Máy chế biến thực phẩm |
55 |
Kỹ thuật các quá trình sinh học trong chế biến t.phẩm
|
56 |
Anh văn chuyên môn CNTP |
57 |
Pháp văn chuyên môn KH&CN
|
58 |
Dụng cụ đo trong công nghiệp thực phẩm
|
59 |
An toàn vàô nhiễm trong sản xuất thực phẩm
|
60 |
Nước cấp, nước thải kỹ nghệ
|
61 |
Tin học ứng dụng – CNTP |
62 |
Vật lý học thực phẩm |
63 |
Phụ gia trong chế biến thực phẩm
|
64 |
Bao bì thực phẩm |
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
65 |
Hóa học thực phẩm |
66 |
Vi sinh thực phẩm |
67 |
Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm
|
68 |
Đánh giá chất lượng thực phẩm
|
69 |
Thực tập Đánh giá chất lượng thực phẩm
|
70 |
Quản trị chất lượng sản phẩm
|
71 |
Kỹ thuật chế biến nhiệt thực phẩm
|
72 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
73 |
Kỹ thuật sau thu hoạch rau quả và ngũ cốc
|
74 |
Kỹ thuật lên men thực phẩm
|
75 |
Thực tập kỹ thuật cơ sở công nghệ thực phẩm
|
76 |
Dinh dưỡng người |
77 |
Quản lý chất lượng và luật thực phẩm
|
78 |
TT. Công nghệ thực phẩm (nhà máy)
|
79 |
TT. Công nghệ thực phẩm (PTN)
|
80 |
Công nghệ chế biến đường - Bánh kẹo
|
81 |
Công nghệ thực phẩm truyền thống
|
82 |
Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm sữa
|
83 |
Công nghệ chế biến thịt và gia cầm
|
84 |
Công nghệ chế biến thủy và hải sản
|
85 |
Công nghệ chế biến gạo và sản phẩm từ gạo
|
86 |
Công nghệ chế biến dầu - mỡ thực phẩm
|
87 |
Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao
|
88 |
Đạo đức kỹ sư công nghệ thực phẩm
|
89 |
Thực phẩm chức năng |
90 |
Phát triển sản phẩm mới |
91 |
Luận văn tốt nghiệp - CNTP |
92 |
Tiểu luận tốt nghiệp - CNTP |
93 |
Kỹ thuật cơ sở |
94 |
Kỹ thuật chuyên ngành |
95 |
Quản lý và tận dụng phụ phẩm trong sản xuất t.phẩm
|
96 |
Môi trường - An ninh lương thực và an toàn t.phẩm
|
97 |
Truy xuất nguồn gốc |
98 |
Chuỗi giá trị thực phẩm |
Theo Đại học Cần Thơ
- Mã ngành: 7540101
- Ngành Công nghệ thực phẩm xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm của các trường đại học dao động trong khoảng 15 - 25 điểm, tùy theo tổ hợp môn xét tuyển và phương thức xét tuyển của từng trường.
Ở nước ta hiện nay có rất nhiều trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm, điều này khiến các thí sinh băn khoăn không biết nên học trường nào tốt nhất. Dưới đây là danh sách các trường có ngành Công nghệ thực phẩm theo từng khu vực.
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Ngành Công nghệ thực phẩm được đánh giá là một ngành học có nhiều triển vọng trong tương lai với cơ hội việc làm lớn cùng mức lương hấp dẫn. Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ thực phẩm, sinh viên có thể dễ dàng xin việc tại các công ty, doanh nghiệp về thực phẩm. Cụ thể:
Cơ hội việc làm trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm rất đa dạng, vì vậy, mức lương trong ngành cũng tương đối cao hơn so với những ngành học khác:
Để học tập và làm việc trong ngành Công nghệ thực phẩm, bạn cần có những tố chất cần thiết như:
Các bài viết liên quan