Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm trong bảng dưới đây.
STT |
Tên học phần |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 |
Anh văn A1 |
6 |
Anh văn A2 |
7 |
Anh văn B1 |
8 |
Anh văn B2 |
9 |
Toán cao cấp A1 |
10 |
Toán cao cấp A2 |
11 |
Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin
|
12 |
Giáo dục thể chất 1
|
13 |
Giáo dục thể chất 2
|
14 |
Giáo dục thể chất 3
|
15 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1
|
16 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
|
17 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3AB
|
18 |
Logic học |
19 |
Kỹ năng giao tiếp
|
20 |
Pháp luật đại cương
|
21 |
Vẽ kỹ thuật |
22 |
Hóa phân tích |
23 |
Thí nghiệm hóa phân tích
|
24 |
Nhập môn Công nghệ thực phẩm
|
25 |
Hóa học thực phẩm
|
26 |
Hóa sinh học thực phẩm
|
27 |
Thí nghiệm hóa học và hóa sinh học thực phẩm
|
28 |
Vi sinh vật học thực phẩm
|
29 |
Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm
|
30 |
Máy và thiết bị thực phẩm
|
31 |
Phụ gia thực phẩm
|
32 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
33 |
Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu
|
34 |
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
35 |
Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm
|
36 |
Phân tích hóa lý thực phẩm 1
|
37 |
Thực hành phân tích hóa lý thực phẩm 1
|
38 |
Phân tích vi sinh thực phẩm
|
39 |
Thực hành phân tích vi sinh thực phẩm 1
|
40 |
Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm
|
41 |
Độc tố học thực phẩm
|
42 |
Dinh dưỡng |
43 |
Công nghệ chế biến thực phẩm
|
44 |
Công nghệ bao bì, đóng gói thực phẩm
|
45 |
Phát triển sản phẩm
|
46 |
Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê
|
47 |
Quản lý chuỗi cung ứng và truy nguyên nguồn gốc thực phẩm
|
48 |
Quy phạm thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP)
|
49 |
Quản lý chất lượng và cải tiến
|
50 |
Đánh giá rủi ro và quản lý an toàn thực phẩm
|
51 |
Phân tích hóa lý thực phẩm 2
|
52 |
Thực hành phân tích hóa lý thực phẩm 2
|
53 |
Ứng dụng tin học trong công nghệ thực phẩm
|
54 |
Thực hành phân tích vi sinh thực phẩm 2
|
55 |
Thực hành công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng thịt, thủy sản và nước chấm, gia vị
|
56 |
Thực hành công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng lương thực, trà, cà phê, ca cao
|
57 |
Thực hành công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng đường, bánh kẹo
|
58 |
Thực hành công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng rượu, bia, nước giải khát
|
59 |
Thực hành công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng các sản phẩm từ sữa
|
60 |
Thực hành công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng dầu thực vật và sản phẩm từ rau quả
|
61 |
Đồ án phát triển sản phẩm thực phẩm
|
62 |
Đồ án đảm bảo chất lượng thực phẩm
|
63 |
Nghiên cứu người tiêu dùng
|
64 |
Phòng vệ thực phẩm
|
65 |
Các hệ thống quản lý hỗ trợ
|
66 |
Thực phẩm chức năng
|
67 |
Quản lý cho kỹ sư
|
68 |
Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng rượu, bia, nước giải khát
|
69 |
Công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng sữa
|
70 |
Công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng rau quả
|
71 |
Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng dầu thực vật
|
72 |
Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng đường, bánh, kẹo
|
73 |
Công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng thịt, trứng, thủy sản
|
74 |
Công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng trà, cà phê, ca cao
|
75 |
Công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng lương thực
|
76 |
Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng nước chấm, gia vị
|
77 |
Thực hành tổ chức và huấn luyện hội đồng cảm quan
|
78 |
Thực hành thiết kế và kiểm tra bao bì thực phẩm
|
79 |
Kiến tập |
80 |
Thực tập tốt nghiệp
|
81 |
Khóa luận tốt nghiệp
|
Theo Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM
- Mã ngành: 7540106
- Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm xét tuyển các khối sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn năm 2018 của ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm vào các trường đại học dao động trong khoảng 13 đến 21 điểm, tùy vào phương thức xét tuyển của từng trường.
Hiện ở nước ta có các trường đại học đào tạo ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi ra trường, sinh viên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm có thể làm việc ở các vị trí QA (nhân viên đảm bảo chất lượng trong các nhà máy, doanh nghiệp sản xuất), QC (nhân viên kiểm soát chất lượng trong các nhà máy, doanh nghiệp sản xuất), R&D, phòng phân tích, điều hành sản xuất, kế hoạch vật tư… tại các công ty thực phẩm. Cụ thể sinh viên có cơ hội làm việc tại các vị trí sau:
Sinh viên mới ra trường thường làm tại các vị trí thấp và cơ bản nên mức lương khởi điểm rơi vào khoảng 5.000.000 - 6.000.000 VND/tháng. Sau khi đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm, tuổi nghề cũng như chuyên môn vượt trội, cơ hội thăng tiến trong ngành là rất cao. Mức lương của các chuyên viên, kỹ sư, quản lý, giám sát bộ phận có thể lên đến 2.000 - 3.000 USD/tháng.
Để có thể học tốt hoặc đi sâu vào nghiên cứu trong ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm bạn cần sở hữu những tố chất sau đây:
Ngành Kỹ thuật thực phẩm với mã ngành 7540102 là ngành được đánh giá là ngành phát triển trong tương lai và được nhiều bạn trẻ lựa chọn theo học. Tuy nhiên, không phải bạn nào cũng hiểu rõ về ngành học đầy tiềm năng này.
Các bài viết liên quan