Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm trong bảng dưới đây.
|
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
|
1 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
|
2 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
5 |
Pháp luật đại cương |
|
Giáo dục thể chất (5TC) |
6 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
|
7 |
Bơi lội (bắt buộc) |
|
Tự chọn trong danh mục |
8 |
Tự chọn thể dục 1 |
9 |
Tự chọn thể dục 2 |
10 |
Tự chọn thể dục 3 |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)
|
11 |
Đường lối quân sự của Đảng
|
12 |
Công tác quốc phòng, an ninh
|
13 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
|
Tiếng Anh |
14 |
Tiếng Anh I |
15 |
Tiếng Anh II |
|
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
|
16 |
Giải tích I |
17 |
Giải tích II |
18 |
Giải tích III |
19 |
Đại số |
20 |
Xác suất thống kê và qui hoạch thực nghiệm
|
21 |
Vật lý đại cương I |
22 |
Vật lý đại cương II |
23 |
Tin học đại cương |
24 |
Vật lý đại cương III |
25 |
Hóa học I |
26 |
Hoá hữu cơ |
27 |
Hóa lý |
28 |
Thí nghiệm hóa lý |
|
Cơ sở và cốt lõi ngành |
29 |
Hoá phân tích |
30 |
Thí nghiệm hóa phân tích |
31 |
Kỹ thuật điện |
32 |
Đồ họa kỹ thuật cơ bản |
33 |
Nhập môn Công nghệ thực phẩm
|
34 |
Quá trình và thiết bị CNTP I |
35 |
Quá trình và thiết bị CNTP II |
36 |
Quá trình và thiết bị CNTP III
|
37 |
Kỹ thuật đo lường và lý thuyết điều khiển tự động trong CNTP
|
38 |
Quản lý chất lượng trong công nghiệp thực phẩm
|
39 |
Đồ án I – Quá trình và thiết bị CNTP
|
40 |
Hoá sinh |
41 |
Thí nghiệm hóa sinh |
42 |
Vi sinh vật thực phẩm |
43 |
Thí nghiệm vi sinh vật thực phẩm
|
44 |
Vật lý học Thực phẩm |
45 |
Công nghệ thực phẩm đại cương
|
46 |
Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm
|
47 |
Dinh dưỡng |
48 |
An toàn thực phẩm |
|
Kiến thức bổ trợ |
49 |
Quản trị học đại cương |
50 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
51 |
Tâm lý học ứng dụng |
52 |
Kỹ năng mềm |
53 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
|
54 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
|
55 |
Technical Writing and Presentation
|
|
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
|
|
Mô đun 1: Công nghệ Thực phẩm
|
56 |
Enzym trong công nghệ thực phẩm
|
57 |
Bao bì thực phẩm |
58 |
Phụ gia Thực phẩm |
59 |
Công nghệ lạnh Thực phẩm |
60 |
Bảo quản sau thu hoạch |
61 |
Quản lý chất thải trong công nghiệp thực phẩm
|
62 |
Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm
|
63 |
Đồ án chuyên ngành CNTP |
|
Mô đun 2: Quản lý chất lượng
|
64 |
Kiểm soát vi sinh vật trong Thực phẩm
|
65 |
Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm
|
66 |
Phân tích thành phần lý hóa thực phẩm
|
67 |
Hệ thống quản lý và đảm bảo chất lượng thực phẩm
|
68 |
Thống kê ứng dụng trong Công nghệ Thực phẩm
|
69 |
Marketing thực phẩm |
70 |
Phụ gia Thực phẩm |
71 |
Đồ án Chuyên ngành Quản lý chất lượng
|
|
Mô đun 3: Quá trình và thiết bị Công nghệ thực phẩm
|
72 |
Máy và thiết bị chế biến thực phẩm
|
73 |
Điều khiển tự động các quá trình công nghệ thực phẩm
|
74 |
Chi tiết máy |
75 |
Sức bền vật liệu |
76 |
Thí nghiệm chuyên ngành QTTB
|
77 |
Máy tự động trong sản xuất TP
|
78 |
Đồ án chuyên ngành QTTB |
|
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
|
79 |
Thực tập kỹ thuật |
80 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
|
Khối kiến thức kỹ sư |
|
Tự chọn kỹ sư |
|
Thực tập kỹ sư |
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
Theo Đại học Bách khoa Hà Nội
- Mã ngành: 7540102
- Ngành Kỹ thuật thực phẩm xét tuyển các khối sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn năm 2018 của ngành Kỹ thuật thực phẩm tại các trường đại học dao động khoảng từ 14 đến 21 điểm tùy theo tổ hợp môn xét tuyển và hình thức xét tuyển của các trường.
Ở nước ta hiện nay chỉ có số ít các trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật thực phẩm, đó là:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật thực phẩm có khả năng làm việc trong các lĩnh vực như phân tích thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm, công nghệ sản xuất bia rượu - nước giải khát, chế biến đồ uống thực phẩm... Cụ thể:
Sinh viên mới ra trường thường làm tại các vị trí thấp và cơ bản nên mức lương khởi điểm rơi vào khoảng 5.000.000 - 6.000.000 VND/tháng. Sau khi đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm, tuổi nghề cũng như chuyên môn vượt trội, cơ hội thăng tiến trong ngành là rất cao. Mức lương của các chuyên viên, kỹ sư, quản lý, giám sát bộ phận có thể lên đến 2.000 - 3.000 USD/tháng.
Để có thể học tốt hoặc đi sâu vào nghiên cứu ngành Kỹ thuật thực phẩm, bạn cần sở hữu những tố chất sau đây:
Trong những năm gần đây, ngành học về thực phẩm với mã ngành 7540101 là một trong những ngành được nhiều bạn trẻ quan tâm và theo học. Vậy sau khi theo học ngành Công nghệ thực phẩm thì cơ hội việc làm của ngành này ra sao? Thí sinh tham khảo qua bài viết để có lựa chọn phù hợp
Các bài viết liên quan