Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng trong bảng dưới đây.
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
I |
Lý luận chính trị |
1. |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2. |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4. |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
II |
Giáo dục thể chất
|
III |
Giáo dục quốc phòng
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
5. |
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
6. |
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
7. |
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
8. |
Toán cao cấp |
9. |
Xác suất - Thống kê
|
10. |
Hóa học |
11. |
Hóa phân tích |
12. |
Vật lý đại cương |
13. |
Tin học đại cương
|
14. |
Sinh học đại cương
|
15. |
Sinh học phân tử
|
16. |
Sinh thái và môi trường
|
17. |
Hình thái và phân loại thực vật
|
18. |
Hóa sinh thực vật
|
V |
Khoa học xã hội và nhân văn
|
19. |
Nhà nước và pháp luật
|
20. |
Xã hội học đại cương
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành
|
21. |
Thổ nhưỡng đại cương
|
22. |
Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
23. |
Khí tượng học |
24. |
Sinh lý thực vật |
25. |
Sinh thái rừng |
26. |
Bảo tồn đa dạng sinh học
|
27. |
Cây rừng |
28. |
Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp
|
29. |
Hệ thống thông tin địa lý
|
II |
Kiến thức ngành |
|
Bắt buộc |
30. |
Kỹ thuật lâm sinh
|
31. |
Pháp luật và chính sách lâm nghiệp
|
32. |
Bệnh cây rừng |
33. |
Côn trùng rừng |
34. |
Động vật rừng |
35. |
Trồng rừng đại cương
|
36. |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
37. |
Phòng và chống cháy rừng
|
38. |
Quy hoạch và điều chế rừng
|
39. |
Điều tra rừng |
40. |
Khai thác lâm sản
|
41. |
Tổ chức và quản lý các loại rừng
|
42. |
Nghiệp vụ hành chính lâm nghiệp
|
43. |
Lâm nghiệp xã hội
|
44. |
Lâm sản ngoài gỗ
|
|
Tự chọn (6/20) |
45. |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
46. |
Kinh tế nông nghiệp
|
47. |
Quản lý nông trại
|
48. |
Khuyến lâm |
49. |
Quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp
|
50. |
Lâm nghiệp đô thị
|
51. |
Nông lâm kết hợp
|
52. |
Trắc địa |
53. |
Công trình lâm nghiệp
|
III |
Kiến thức bổ trợ |
54. |
Kỹ năng mềm |
55. |
Xây dựng và quản lý dự án
|
56. |
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
IV |
Thực tập nghề nghiệp
|
57. |
Tiếp cận nghề QLR
|
58. |
Thao tác nghề QLR
|
59. |
Thực tế nghề QLR
|
V |
Khóa luận tốt nghiệp
|
60. |
Khóa luận tốt nghiệp QLR
|
Theo Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Mã ngành: 7620211
- Ngành Quản lý tài nguyên rừng xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành Quản lý tài nguyên rừng có mức điểm chuẩn dao động trong khoảng 15 - 17 điểm, tùy theo phương thức xét tuyển của từng trường.
Để theo học ngành Quản lý tài nguyên rừng, các bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Quản lý tài nguyên rừng, sinh viên sẽ được cung cấp đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để có thể đáp ứng yêu cầu công việc tại một số vị trí sau:
Mức lương của ngành tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, dao động trong khoảng 5 - 10 triệu tùy từng vị trí và địa điểm làm việc.
Để có thể theo học ngành Quản lý tài nguyên rừng, người học cần có một số tố chất sau:
Trong những năm gần đây khi đô thị phát triển nhanh chóng, nhu cầu nhân lực trong nành ngành Lâm nghiệp đô thị ngày càng lớn. Vì thế mà Ngành Lâm nghiệp đô thị với mã ngành 7620202 là ngành học được nhiều bạn thí sinh quan tâm. Để tìm hiểu về ngành học này, hãy cùng tham khảo thông tin tổng quan ngành Lâm nghiệp đô thị qua bài viết dưới đây.
Các bài viết liên quan