Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan trong bảng dưới đây.
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
I |
Lý luận chính trị |
1. |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2. |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4. |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
II |
Giáo dục thể chất |
III |
Giáo dục quốc phòng |
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
5. |
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
6. |
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
7. |
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
8. |
Toán cao cấp |
9. |
Xác suất - Thống kê |
10. |
Hóa học |
11. |
Hóa phân tích |
12. |
Vật lý đại cương |
13. |
Tin học đại cương |
14. |
Sinh học đại cương |
15. |
Sinh học phân tử |
16. |
Sinh thái và môi trường |
17. |
Vi sinh vật đại cương |
18. |
Thực vật học |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn
|
19. |
Nhà nước và pháp luật |
20. |
Xã hội học đại cương |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
21. |
Hóa sinh đại cương |
22. |
Hóa sinh thực vật |
23. |
Sinh lý thực vật |
24. |
Thổ nhưỡng đại cương |
25. |
Di truyền thực vật |
26. |
Phân bón |
27. |
Khí tượng học |
28. |
Bệnh cây |
29. |
Côn trùng nông nghiệp |
II |
Kiến thức ngành |
|
Bắt buộc |
30. |
Quản lý cây trồng tổng hợp
|
31. |
Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng
|
32. |
Kỹ thuật trồng rau |
33. |
Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh
|
34. |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả
|
35. |
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
36. |
Nhập môn công nghệ rau hoa quả
|
37. |
Giá thể và dinh dưỡng cây trồng
|
38. |
Chọn và tạo giống rau hoa quả
|
39. |
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
40. |
Kỹ thuật sau thu hoạch rau hoa quả
|
41. |
Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm
|
42. |
Nguyên lý thiết kế cảnh quan
|
43. |
Quản lý dịch hại rau hoa quả
|
44. |
Kỹ thuật hoa viên |
|
Tự chọn (6/20) |
45. |
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn
|
46. |
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
47. |
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
48. |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
49. |
Kinh tế nông nghiệp |
50. |
Quản lý nông trại |
51. |
Phương pháp khuyến nông
|
52. |
Chọn tạo giống cây trồng
|
53. |
Cây trồng |
III |
Kiến thức bổ trợ |
54. |
Kỹ năng mềm |
55. |
Xây dựng và quản lý dự án
|
56. |
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
57. |
Tiếp cận nghề CNRHQ |
58. |
Thao tác nghề CNRHQ |
59. |
Thực tế nghề CNRHQ |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
60. |
Khóa luận tốt nghiệp CNRHQ
|
Theo Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
- Mã ngành: 7620113
- Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan năm 2018 của các trường đại học dao động trong khoảng 14 - 17 điểm, tùy theo phương thức xét tuyển của từng trường.
Hiện ở nước ta có các trường đại học đào tạo ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung :
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, sinh viên sẽ được cung cấp đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn cần thiết để đáp ứng yêu cầu công việc. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc tại:
Những năm gần đây, tốc độ đô thị hóa nhanh với sự xuất hiện của nhiều khu đô thị, khu chế xuất, khu công nghiệp... Chính vì vậy, nhu cầu nhân lực của ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan rất lớn. Mức lương của ngành phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí làm việc, địa điểm công tác và kinh nghiệm chuyên môn... Mức lương phổ biến của ngành dao động trong khoảng 7- 15 triệu.
Để có thể theo học ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Trong những chuyên ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp, ngành Khoa học cây trồng với mã ngành 7620110 là ngành học được đánh giá cao. Đây cũng là ngành học mang tính ứng dụng cao, giữ vai trò quan trọng với sự phát triển của Nông nghiệp hiện đại. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về ngành học này, hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Các bài viết liên quan