Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp trong bảng dưới đây.
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
Lý luận chính trị
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật
|
5 |
Pháp luật đại cương
|
6 |
Địa lý kinh tế |
7 |
Khoa học môi trường
|
8 |
Quản lý nhà nước về kinh tế
|
9 |
Tâm lý học đại cương
|
10 |
Xã hội học đại cương
|
|
Ngoại ngữ |
11 |
Tiếng Anh cơ bản 1
|
12 |
Tiếng Anh cơ bản 2
|
13 |
Tiếng Anh cơ bản 3
|
|
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
|
14 |
Tin học ứng dụng
|
15 |
Toán ứng dụng trong kinh tế
|
16 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
Kiến thức của khối ngành
|
17 |
Kinh tế vi mô 1 |
18 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
19 |
Nguyên lý kế toán
|
20 |
Quản trị học |
21 |
Tài chính - tiền tệ 1
|
|
Kiến thức ngành, chuyên ngành
|
|
Kiến thức chung của ngành
|
22 |
Kinh tế vi mô 2 |
23 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
24 |
Kinh tế môi trường
|
25 |
Kinh tế phát triển |
26 |
Phương pháp nghiên cứu
|
27 |
Marketing căn bản
|
28 |
Luật kinh tế |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành
|
29 |
Kinh tế nông nghiệp
|
30 |
Kinh tế lâm nghiệp
|
31 |
Kinh tế nuôi trồng thủy sản
|
32 |
Lập và quản lý dự án phát triển nông thôn
|
33 |
Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên
|
34 |
Phát triển nông thôn
|
35 |
Marketing nông nghiệp
|
36 |
Kinh tế nông hộ và trang trại
|
37 |
Phân tích chính sách nông nghiệp
|
38 |
Phân tích lợi ích - chi phí
|
39 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
|
40 |
Kinh tế tài nguyên
|
41 |
Kinh tế và quản lý tài nguyên tái sinh
|
42 |
Thị trường và giá cả
|
43 |
Quản trị chất lượng trong nông nghiệp
|
44 |
Các phương pháp nghiên cứu nông thôn
|
45 |
Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng
|
46 |
Chuỗi giá trị nông sản
|
47 |
Thương mại và môi trường
|
48 |
Quản lý môi trường nông nghiệp
|
49 |
Kinh tế lượng |
|
Kiến thức bổ trợ
|
50 |
Thống kê nông nghiệp
|
51 |
Đánh giá tác động môi trường
|
52 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
|
53 |
Chăn nuôi cơ bản
|
54 |
Kỹ thuật trồng trọt
|
55 |
Môi trường và phát triển
|
56 |
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
57 |
Thực tập nghề nghiệp
|
|
Thực tập cuối khóa
|
58 |
Khóa luận cuối khóa
|
59 |
Chuyên đề tổng hợp
|
60 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa
|
Theo Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Mã ngành : 7620115
- Ngành Kinh tế nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Kinh tế nông nghiệp được xét theo điểm thi THPT Quốc gia và điểm xét học bạ THPT.
Hiệ nay, ở nước ta có các trường đại học đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận một số vị trí công việc dưới đây:
Đây được đánh giá là ngành học có tính cạnh tranh cao tùy thuộc vào năng lực và kinh nghiệm của mỗi người. Mức lương ngành Kinh tế nông nghiệp dao động trong khoảng 6 - 12 triệu/ tháng.
Để có thể theo học ngành Kinh tế nông nghiệp, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Hiện nay, cơ hội kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp trong nước và hướng xuất khẩu đang phát triển sôi động tại Việt Nam. Chính vì vậy, ngành Kinh doanh nông nghiệp với mã ngành 7620114 đang được đánh giá là ngành học có tiềm năng phát triển mạnh trong thời gian tới
Các bài viết liên quan