Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Quản lý xây dựng trong bảng dưới đây.
I |
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I.1 |
Lý luận chính trị |
1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I
|
3 |
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
I.2 |
Kỹ năng |
6 |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
I.3 |
Khoa học tự nhiên và tin học |
7 |
Tin học đại cương |
|
Tin học văn phòng |
7 |
Toán I (Giải tích một biến) |
9 |
Toán II (Giải tích nhiều biến) |
10 |
Toán III (Đại số tuyến tính) |
11 |
Hóa đại cương I |
12 |
Thí nghiệm hóa đại cương I |
13 |
Vật lý I |
14 |
Toán IVa (Phương trình vi phân)
|
15 |
Toán V (Xác suất thống kê) |
I.4 |
Tiếng Anh |
16 |
Tiếng Anh I |
17 |
Tiếng Anh II |
18 |
Tiếng Anh III |
I.5 |
Giáo dục quốc phòng |
I.6 |
Giáo dục thể chất |
II |
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
19 |
Cơ học cơ sở I |
20 |
Đồ họa kỹ thuật I |
21 |
Đồ họa kỹ thuật II |
22 |
Sức bền vật liệu I |
23 |
Cơ học chất lỏng |
24 |
Trắc địa |
25 |
Thực tập trắc địa |
26 |
Cơ học kết cấu I |
27 |
Pháp luật kinh tế |
II.2 |
Kiến thức cơ sở ngành |
28 |
Kinh tế vi mô I |
29 |
Nguyên lý kế toán |
30 |
Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng
|
31 |
Kiến trúc công trình |
32 |
Địa chất công trình |
33 |
Thực tập địa chất công trình |
34 |
Kinh tế xây dựng I |
35 |
Cơ học đất |
36 |
Kết cấu công trình |
37 |
Vật liệu xây dựng |
38 |
Quy hoạch đô thị |
39 |
Nền móng |
40 |
Đồ án nền móng |
41 |
Cấp thoát nước |
42 |
Giới thiệu và cơ sở thiết kế công trình thủy
|
43 |
Quản trị doanh nghiệp I |
II.3 |
Kiến thức ngành |
44 |
Pháp luật trong xây dựng |
45 |
Marketing xây dựng |
46 |
Kỹ thuật điện |
47 |
Kinh tế xây dựng II |
48 |
Đồ án kinh tế xây dựng |
49 |
Máy xây dựng |
50 |
Thi công 1 |
51 |
Thi công 2 (công trình thủy) |
52 |
Định mức - Đơn giá - Dự toán
|
53 |
Đồ án Định mức - Đơn giá - Dự toán
|
54 |
Hợp đồng và đấu thầu xây dựng
|
55 |
Quản lý dự án |
56 |
Thực tập ngành quản lý xây dựng
|
II.4 |
Học phần tốt nghiệp |
II.5 |
Kiến thức tự chọn |
1 |
Thống kê trong doanh nghiệp xây dựng
|
2 |
Kinh tế đầu tư xây dựng |
3 |
Quản lý tài chính trong xây dựng
|
4 |
Quản lý dự án xây dựng |
5 |
Kinh tế sử dụng tổng hợp tài nguyên nước
|
6 |
Kinh tế quản lý khai thác công trình thủy
|
7 |
Kế toán xây dựng 1 |
Theo Đại học Thủy lợi
- Mã ngành: 7580302
- Ngành Quản lý xây dựng xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của ngành Quản lý xây dựng năm 2018 dao động ở mức 14 - 16 điểm, tùy theo phương thức xét tuyển của từng trường.
Để theo học ngành Quản lý xây dựng, các bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Quản lý xây dựng, sinh viên sẽ được cung cấp đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để đáp ứng các vị trí công việc dưới đây:
Ngành Quản lý xây dựng có mức lương khá cạnh tranh, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí, địa điểm làm việc cũng như năng lực chuyên môn. Mức lương phổ biến của ngành dao động trong khoảng 9 - 12 triệu/ tháng.
Để có thể theo học ngành Quản lý xây dựng, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Kinh tế xây dựng với mã ngành 7580301 là chuyên ngành thuộc nhóm ngành xây dựng, kết hợp giữa lĩnh vực thiết kế và quản lý xây dựng. Đây là ngành học được đánh giá cao, đáp ứng yêu cầu liên quan mật thiết giữa các vấn đề tài chính, thống kê và quá trình xây dựng, triển khai dự án xây dựng. Để giúp bạn tìm hiểu về ngành học này, bài viết dưới đây xin chia sẻ thông tin tổng quan ngành Kinh tế xây dựng.
Các bài viết liên quan