Chương trình đào tạo và các môn học cơ bản của ngành Thương mại điện tử:
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
|
I | Lí luận Mác-Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin Fundamental Principles of Marxism and Leninism
|
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology |
II |
Khoa học xã hội
|
Phần bắt buộc | |
1 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Lines of the Vietnam Communist party
|
Phần tự chọn | |
1 | Pháp luật đại cương Fundamentals of Laws |
2 | Tâm lí học đại cương Psychology |
III | Nhân văn – nghệ thuật |
Ngoại ngữ | |
1 | Anh văn 1 English 1 |
2 |
Anh văn chuyên ngành KDQT 1 International Business English 1
|
Toán học – Tin học - Khoa học tự nhiên | |
Phần bắt buộc | |
1 | Toán cao cấp C1 Calculus C1 |
2 | Toán cao cấp C2 Calculus C2 |
3 |
Xác suất thống kê (Toán chuyên đề 1) Probability & Statistics
|
4 | Nhập môn Tin học Foundation of Computing |
Phần tự chọn | |
1 |
Phương pháp tính (Toán chuyên đề 2) Computing Mathematics
|
2 |
Qui hoạch tuyến tính (Toán chuyên đề 4) Linear Programming
|
Giáo dục thể chất
|
|
1 | Giáo dục thể chất Physical Education |
Giáo dục quốc phòng | |
1 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh National Defence and Security Education
|
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
|
I | Kiến thức cơ sở của khối ngành kinh tế |
Phần bắt buộc | |
1 | Kinh tế vi mô Microeconomics |
2 | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics |
3 | Kinh tế lượng Econometrics |
4 | Quản trị học Fundamentals of Management |
5 | Marketing căn bản Fundamentals of Marketing |
Phần tự chọn | |
1 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ Monetary and Financial Theory
|
2 | Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance |
3 |
Phân tích hoạt động kinh doanh Business Analysis
|
II | Kiến thức cơ sở của ngành Thương mại điện tử |
Phần bắt buộc | |
1 | Nguyên lý kế toán Principles of Accounting |
2 | Thanh toán quốc tế International Payment |
3 |
Nhập môn Thương mại điện tử Foundation of E - Commerce
|
4 |
Phương pháp Lập trình Programming Fundamentals
|
5 |
Phân tích và thiết kế hệ thống System Analysis and Design
|
6 | Hệ cơ sở dữ liệu Database Systems |
7 | Mạng máy tính Computer Network |
8 |
Lập trình hướng đối tượng Object Oriented Programming
|
Phần tự chọn | |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý Management Information System
|
2 |
Quản trị dự án đầu tư Investment Project Management
|
III | Kiến thức chuyên ngành Thương mại điện tử |
Phần bắt buộc | |
1 |
Quản trị ngoại thương Foreign Trade Management
|
2 | Quản trị cung ứng Supply Chain Management |
3 |
Quản trị nguồn nhân lực Human Resource Management
|
4 | Marketing quốc tế International Marketing |
5 | Luật Thương mại Business Law |
6 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Database Management System
|
7 | Lập trình WEB 1 WEB 1 Programming 4p |
8 | Lập trình WEB 2 WEB 2 Programming 4p |
9 | Thanh toán điện tử Electronic Payment |
10 |
Bảo mật thương mại điện tử E-commerce Security
|
11 | Marketing điện tử Electronic Marketing |
12 |
Quản trị tác nghiệp TMĐT Operational Management E.commerce
|
13 |
Anh văn chuyên ngành KDQT 2 International Business English 2
|
14 |
Anh văn chuyên ngành KDQT 3 International Business English 3
|
15 |
Anh văn chuyên ngành KDQT 4 International Business English 4
|
Phần tự chọn | |
1 | Nghiên cứu thị trường Market Research |
2 | Quản trị bán hàng Sales Management |
3 | Quản trị rủi ro Risk Management |
4 | Tài chính quốc tế International Finance |
5 | Quản trị chiến lược Strategy Management |
C. Thực tập tốt nghiệp
|
|
1 |
Thực tập tốt nghiệp (báo cáo thực tập tốt nghiệp) Practice for graduation (Writing Reports)
|
D. Khóa luận tốt nghiệp hoặc học bổ sung
|
|
1 | Khóa luận tốt nghiệp Research Paper Writing |
E. Học bổ sung | |
1 |
Kiến trúc hướng dịch vụ (Service-Oriented Architecture)
|
2 |
Chuyên đề tốt nghiệp Thương mại điện tử Graduation Essay Assignment
|
Theo Đại học Công nghiệp TP.HCM
- Mã ngành Thương mại điện tử: 7340122
- Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Thương mại điện tử:
Điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử của các trường dao động từ 15 - 23 điểm tùy theo các khối thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia.
Để giúp các bạn sĩ tử lựa chọn được một ngôi trường phù hợp, chúng tôi đã tổng hợp danh sách các trường có ngành Thương mại điện tử phân chia theo từng khu vực.
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Cơ hội việc làm ngành Thương mại điện tử rất cao bởi ngành này được dự báo cần nguồn nhân lực lớn trong tương lai. Với những kiến thức và thế mạnh về xây dựng chiến lược kinh doanh, kỹ năng nghiệp vụ liên quan trong lĩnh vực công nghệ, tin học, ngoại ngữ, sinh viên tốt nghiệp ngành Thương mại điện tử có thể dễ dàng xin việc tại các công ty, tập đoàn trong và ngoài nước.
Sau khi ra trường, các bạn có thể đảm nhận các vị trí sau:
Với công việc trên, sinh viên theo học ngành Thương mại điện tử có thể khẳng định năng lực của mình tại các công ty, tập đoàn trong và ngoài nước tại các bộ phận như:
So với các ngành nghề khác thì mức lương ngành Thương mại điện tử khá cao, đối với sinh viên mới ra trường và ít kinh nghiệm sẽ có mức lương từ 7 - 9 triệu đồng/ tháng. Ngoài ra, tùy vào năng lực, vị trí và kinh nghiệm làm việc sẽ có mức lương cao hơn từ 10 - 20 triệu đồng/ tháng.
Xu hướng lựa chọn internet làm kênh mua sắm và giao dịch ngày một lớn mạnh và đang phát triển không ngừng chính là cơ hội cho đội ngũ nhân lực trẻ. Theo học Thương mại điện tử là một lựa chọn thông minh cho những ai yêu công nghệ, thích kinh doanh và sẵn sàng “bùng nổ” với vô số những ý tưởng sáng tạo. Vì vậy, ngành Thương mại điện tử đòi hỏi người học cần có những tố chất sau:
Các bài viết liên quan