Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Tâm lý học giáo dục trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung |
1 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
NLCB của CN Mác-Lênin-phần 1
|
3 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
Tiếng Pháp 1 |
5 |
Tiếng Nga 1 |
6 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
7 |
Giáo dục thể chất 1 |
8 |
NLCB của CN Mác-Lênin-phần 2
|
9 |
Tiếng Anh 2 |
10 |
Tiếng Pháp 2 |
11 |
Tiếng Nga 2 |
12 |
Tin học đại cương |
13 |
Giáo dục thể chất 2 |
14 |
Âm nhạc |
15 |
Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ |
16 |
Kỹ năng giao tiếp |
17 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
18 |
Tiếng Anh 3 |
19 |
Tiếng Pháp 3 |
20 |
Tiếng Nga 3 |
21 |
Giáo dục thể chất 3 |
22 |
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam
|
23 |
Giáo dục thể chất 4 |
24 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
25 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
26 |
Thực tập sư phạm 1 |
27 |
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục
|
II |
Khối kiến thức chuyên ngành |
1 |
Sinh lý học hoạt động thần kinh |
2 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
Xác suất thống kê |
4 |
Logic học |
5 |
Tâm lý học đại cương |
6 |
Những cơ sở chung về GDH |
7 |
Lịch sử tâm lý học |
8 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
9 |
Lý luận dạy học |
10 |
Lý luận giáo dục |
11 |
Tâm lý học nhận thức |
12 |
Nhập môn tâm lý học phát triển |
13 |
Kiến tập sư phạm |
14 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
15 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
16 |
Tiếng Nga chuyên ngành Tâm lý |
17 |
Tâm lý học nhân cách |
18 |
Các giai đoạn phát triển tâm lý người
|
19 |
Phương pháp nghiên cứu tâm lí học
|
20 |
Lịch sử Giáo dục học thế giới |
21 |
Phương pháp nghiên cứu GDH |
22 |
Đánh giá trong giáo dục |
23 |
Tâm lý học dạy học |
24 |
Giáo dục học mầm non |
25 |
Giáo dục học phổ thông |
26 |
Lý luận và phương pháp dạy học TLH 1
|
27 |
Lí luận và phương pháp dạy học GDH 1
|
28 |
Thực tế chuyên môn |
29 |
Tâm lý học đức dục |
30 |
Lịch sử Giáo dục học Việt nam |
31 |
Giáo dục học đại học |
32 |
Lý luận và phương pháp dạy học TLH 2
|
33 |
Lí luận và phương pháp dạy học GDH 2
|
34 |
Thực tập sư phạm 1 |
35 |
Tâm lí học tôn giáo |
36 |
Tâm lí học trẻ em khuyết tật |
37 |
Tâm lí học quản trị kinh doanh du lịch
|
38 |
Tâm lí học lao động sư phạm của người thầy giáo
|
39 |
Tâm lí học lao động |
40 |
Tâm lí học hành vi lệch chuẩn |
41 |
Tâm lý học xã hội |
42 |
Tâm lý học tham vấn |
43 |
Giáo dục ứng xử |
44 |
Giáo dục gia đình |
45 |
Giáo dục vì sự phát triển bền vững
|
46 |
Giáo dục Dân số và Sức khỏe sinh sản
|
47 |
Giáo dục hướng nghiệp |
48 |
Vệ sinh học đường |
49 |
Giáo dục từ xa |
50 |
Giáo dục lại |
51 |
Thực tập sư phạm 2 |
52 |
Khoá luận tốt nghiệp |
Theo Đại học Sư phạm Hà Nội
- Mã ngành: 7310403
- Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Tâm lý học giáo dục:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Các bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của các trường đại học đào tạo ngành Tâm lý học giáo dục những năm gần đây. Trong năm 2018, mức điểm chuẩn của ngành này từ 14 - 26 điểm tùy theo điểm các môn xét theo học bạ và các khối thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia.
Để theo học ngành Tâm lý học giáo dục, các bạn đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi ra trường, sinh viên ngành Tâm lý học giáo dục có cơ hội làm việc tại nhiều vị trí, cụ thể làm những công việc sau:
Để theo học và làm việc trong ngành Tâm lý học giáo dục, bạn cần có những tố chất sau:
Xã hội học với mã ngành 7310301 là ngành đang thu hút nhiều bạn trẻ theo học, bởi ngành học này có tính ứng dụng cao và đa dạng về công việc sau khi ra trường. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về ngành Xã hội học.
Các bài viết liên quan