1. Tìm hiểu ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung (Không tính các môn học 9 - 10) |
1 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 |
Tin học cơ sở |
6 |
Tiếng Việt cơ sở : nghe - nói |
7 |
Tiếng Việt cơ sở: đọc - hiểu |
8 |
Tiếng Việt cơ sở: ngữ pháp - viết |
9 |
Giáo dục thể chất |
10 |
Kĩ năng mềm |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
II.1 |
Bắt buộc |
11 |
Các phương pháp nghiên cứu khoa học |
12 |
Nhà nước và pháp luật đại cương |
13 |
Lịch sử văn minh thế giới |
14 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
15 |
Xã hội học đại cương |
16 |
Tâm lí học đại cương |
17 |
Lô gíc học đại cương |
II.2 |
Tự chọn |
18 |
Kinh tế học đại cương |
19 |
Môi trường và phát triển |
20 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
21 |
Thực hành văn bản tiếng Việt |
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành |
III.1 |
Bắt buộc |
22 |
Hán Nôm cơ sở |
23 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
24 |
Nghệ thuật học đại cương |
25 |
Lịch sử Việt Nam đại cương |
III.2 |
Tự chọn |
26 |
Văn học Việt Nam đại cương |
27 |
Việt ngữ học đại cương |
28 |
Phong cách học tiếng Việt |
29 |
Nhân học đại cương |
30 |
Mĩ học đại cương |
31 |
Báo chí truyền thông đại cương |
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
IV.1 |
Bắt buộc |
32 |
Lịch sử tiếng Việt |
33 |
Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại |
34 |
Tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội Việt Nam |
35 |
Văn học Việt Nam hiện đại |
IV.2 |
Tự chọn |
36 |
Văn học Việt Nam trung đại |
37 |
Xã hội Việt Nam đương đại |
38 |
Lí thuyết và thực hành dịch |
V |
Khối kiến thức ngành và bổ trợ |
V.1 |
Bắt buộc |
39 |
Tiếng Việt trung cấp |
40 |
Tiếng Việt cao cấp |
41 |
Ngữ pháp tiếng Việt |
42 |
Từ vựng học tiếng Việt |
43 |
Ngữ âm tiếng Việt |
44 |
Các dân tộc Việt Nam |
45 |
Di tích và thắng cảnh Việt Nam |
46 |
Mĩ thuật và kiến trúc Việt Nam |
47 |
Địa lí Việt Nam |
48 |
Việt Nam và Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử, văn hóa và xã hội
|
V.2 |
Tự chọn |
49 |
Phong tục, lễ hội Việt Nam |
50 |
Văn học dân gian Việt Nam |
51 |
Làng xã Việt Nam |
52 |
Du lịch Việt Nam |
53 |
Văn hóa ẩm thực Việt Nam |
54 |
Hà Nội học |
55 |
Kinh tế Việt Nam |
56 |
Việt Nam và khu vực Châu Á – Thái Bình Dương |
57 |
Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam |
58 |
Văn học các dân tộc Việt Nam |
59 |
Phương pháp dạy tiếng |
60 |
Ngữ dụng học tiếng Việt |
VI |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
61 |
Thực tập, thực tế |
62 |
Khoá luận tốt nghiệp |
Các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp | |
63 |
Cơ sở ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
64 |
Nội dung và phương pháp giảng dạy tiếng Việt |
Theo Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã ngành: 7220101
- Các tổ hợp môn xét tuyển:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam khá cao từ 14 - 22 điểm, vì đây là ngành đòi hỏi lượng lớn kiến thức về văn hóa xã hội, khoa học nhân văn.
Hiện nay, ở nước ta có rất ít trường đào tạo ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, chỉ có các trường sau:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam có cơ hội làm việc tại các tổ chức, cơ quan thuộc lĩnh vực về văn hóa - xã hội như: Sở Văn hóa, thể thao, du lịch, các tòa soạn báo chí, Đài truyền hình, Đài phát thanh... Hoặc có thể nghiên cứu về khoa học, nhân văn như: Phòng giáo dục, giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trường nghề. Cụ thể:
Mức lương ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dựa theo kinh nghiệm và năng lực của mỗi cá nhân. Cụ thể:
Để theo học ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam bạn cần phải có những tố chất sau:
Đào tạo Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam với mã ngành 7220112 giúp giữ gìn bản sắc văn hóa của đồng bào các dân tộc trên nước ta hiện nay, và mang ý nghĩa chính trị vô cùng quan trọng trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Văn hóa các dân tộc thiểu số chính là di sản quý giá, góp phần tạo nên sự phong phú, đa dạng của nền văn hóa Việt Nam.
Các bài viết liên quan