Các bạn tham khảo khung chương trình và các môn học chuyên ngành Ngôn ngữ Ả Rập trong bảng sau.
I |
Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 |
Tin học cơ sở 2 |
6 |
Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 |
Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 |
Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 |
Giáo dục thể chất |
10 |
Giáo dục quốc phòng –an ninh |
11 |
Kỹ năng bổ trợ |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
|
12 |
Địa lý đại cương |
13 |
Môi trường và phát triển |
14 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
15 |
Toán cao cấp |
16 |
Xác suất thống kê |
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành
|
III.1 |
Bắt buộc |
17 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 |
Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 |
Tự chọn |
19 |
Tiếng Việt thực hành |
20 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
21 |
Logic học đại cương |
22 |
Tư duy phê phán |
23 |
Cảm thụ nghệ thuật |
24 |
Lịch sử văn minh thế giới |
25 |
Văn hóa các nước ASEAN |
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
IV.1 |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa
|
IV.1.1 |
Bắt buộc |
26 |
Ngôn ngữ học tiếng Ả Rập 1 |
27 |
Ngôn ngữ học tiếng Ả Rập 2 |
28 |
Đất nước học Ả Rập 1 |
29 |
Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 |
Tự chọn |
30 |
Ngữ dụng học tiếng Ả Rập |
31 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
32 |
Ngữ pháp chức năng |
33 |
Ngôn ngữ học xã hội |
34 |
Văn học Ả Rập 1 |
35 |
Đất nước học Ả Rập 2 |
36 |
Văn học Ả Rập 2 |
37 |
Văn hóa các nước Châu Á |
IV. 2 |
Khối kiến thức tiếng |
38 |
Tiếng Ả Rập 1A |
39 |
Tiếng Ả Rập 1B |
40 |
Tiếng Ả Rập 2A |
41 |
Tiếng Ả Rập 2B |
42 |
Tiếng Ả Rập 3A |
43 |
Tiếng Ả Rập 3B |
44 |
Tiếng Ả Rập 4A |
45 |
Tiếng Ả Rập 4B |
46 |
Tiếng Ả Rập 3C |
47 |
Tiếng Ả Rập 4C |
V |
Khối kiến thức ngành |
V.1 |
Bắt buộc |
48 |
Phiên dịch |
49 |
Biên dịch |
50 |
Lý thuyết dịch |
51 |
Phiên dịch chuyên ngành |
52 |
Biên dịch chuyên ngành |
53 |
Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch
|
V.2 |
Tự chọn |
V.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
54 |
Dịch nâng cao |
55 |
Dịch chuyên đề |
56 |
Tiếng Ả Rập công nghệ thông tin |
57 |
Dịch văn bản tin tức báo chí |
58 |
Dịch văn học |
59 |
Phân tích đánh giá bản dịch |
V.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
60 |
Tiếng Ả Rập kinh tế – thương mại |
61 |
Tiếng Ả Rập tài chính – ngân hàng
|
62 |
Tiếng Ả Rập quản trị – kinh doanh
|
63 |
Tiếng Ả Rập Du lịch- khách sạn |
64 |
Thổ ngữ Ai Cập |
65 |
Tiếng Ả Rập luật pháp |
66 |
Tiếng Ả Rập hành chính – văn phòng
|
67 |
Tiếng Ả Rập văn hóa – nghệ thuật
|
68 |
Tiếng Ả Rập kiến trúc – xây dựng |
V.3 |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
69 |
Thực tập |
70 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn trong mục V
|
Theo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành Ngôn ngữ Ả Rập có mã ngành 7220211, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Ả Rập năm 2018 của các trường đại học là 27.60 điểm dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
Ngành Ngôn ngữ Ả Rập ở nước ta hiện nay chỉ có 1 trường đào tạo đó là Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Các sinh viên ngành Ngôn ngữ Ả Rập sau khi ra trường có thể đảm nhiệm những công việc trong ngành du lịch, hàng không, tài chính thương mại, tại các văn phòng chính phủ, phi chính phủ... Cụ thể các công việc sau:
Mức lương ngành Ngôn ngữ Ả Rập sẽ rất cao đối với những cá nhân chịu khó, cần cù và thái độ nghiêm túc trong học tập. Cụ thể:
Để học tập và làm việc liên quan đến ngôn ngữ Ả Rập, bạn cần có những tố chất sau:
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với mã ngành 7220204 sẽ giúp trang bị kiến thức và kỹ năng cho bạn khởi đầu một công việc mới với sự thành công. Ngôn ngữ Trung Quốc là ngành học thu hút rất nhiều các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ đăng ký theo học để đáp ứng đủ nhu cầu nhân lực của các doanh nghiệp nước ngoài, tập đoàn đa quốc gia.
Các bài viết liên quan