Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Khoa học đất trong bảng dưới đây.
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
I |
Lý luận chính trị |
1. |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2. |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4. |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
II |
Giáo dục thể chất |
III |
Giáo dục quốc phòng |
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
5. |
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
6. |
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
7. |
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
8. |
Toán cao cấp |
9. |
Xác suất - Thống kê |
10. |
Hóa học |
11. |
Hóa phân tích |
12. |
Vật lý đại cương |
13. |
Tin học đại cương |
14. |
Sinh học đại cương |
15. |
Sinh học phân tử |
16. |
Sinh thái và môi trường
|
17. |
Thực vật học |
18. |
Vi sinh vật đại cương |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn
|
19. |
Nhà nước và pháp luật
|
20. |
Xã hội học đại cương |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành
|
21. |
Thổ nhưỡng đại cương
|
22. |
Sinh lý thực vật |
23. |
Hóa học đất |
24. |
Vật lý đất |
25. |
Hóa môi trường |
26. |
Khí tượng học |
27. |
Cơ sở khoa học môi trường
|
28. |
Địa chất học |
29. |
Canh tác học |
II |
Kiến thức ngành |
|
Bắt buộc |
30. |
Phân bón và cách bón phân
|
31. |
Đánh giá đất |
32. |
Phân tích bằng công cụ
|
33. |
Đất Việt Nam và xây dựng bản đồ đất
|
34. |
Phân tích đất - nước - phân - cây
|
35. |
Chỉ thị sinh học môi trường
|
36. |
Đánh giá tác động môi trường
|
37. |
Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
38. |
Trồng trọt đại cương |
39. |
Hệ thống thông tin địa lý
|
40. |
Bản đồ học |
41. |
Thủy nông cải tạo đất |
42. |
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
|
Tự chọn (6/18) |
43. |
Hệ thống nông nghiệp |
44. |
Hệ thống định vị toàn cầu
|
45. |
Suy thoái và phục hồi đất
|
46. |
Quản lý đất nông nghiệp bền vững
|
47. |
Quy hoạch sử dụng đất
|
48. |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
49. |
Kinh tế nông nghiệp |
50. |
Quản lý nông trại |
III |
Kiến thức bổ trợ |
51. |
Kỹ năng mềm |
52. |
Xây dựng và quản lý dự án
|
53. |
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
54. |
Tiếp cận nghề KHĐ |
55. |
Thao tác nghề KHĐ |
56. |
Thực tế nghề KHĐ |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
57. |
Khóa luận tốt nghiệp KHĐ
|
Theo Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Mã ngành: 7620103
- Ngành Khoa học đất xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Năm 2018, điểm chuẩn ngành Khoa học đất dao động trong khoảng 14 - 18 điểm, tùy theo phương thức xét tuyển của từng trường.
Để theo học ngành Khoa học đất, các bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Khoa học đất, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và năn lực chuyên môn để đáp ứng công việc tại những đơn vị dưới đây:
Bên cạnh đó, người học cũng có thể đảm nhận một số vị trí như chuyên viên tư vấn về môi trường, sản xuất nông nghiệp, sản xuất lâm nghiệp chuyên viên đánh giá đất đai chuyên viên về xử lý chất thải độc hại và không độc hại chuyên viên áp dụng phân bón và hóa chất nông dược nhà sinh thái học chuyên viên hoặc cán bộ quản lý phòng thí nghiệm chuyên viên nghiên cứu phòng thí nghiệm hoặc đồng ruộng giảng viên về Khoa học đất…
Mức lương cuả ngành Khoa học đất dao động trong khoảng 6 - 12 triệu. Đây được đánh giá là mức lương khá “hấp dẫn” trong khối ngành nông nghiệp.
Để có thể theo học ngành Khoa học đất, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Tuy không “hot” bằng các khối ngành kinh tế và truyền thông, song Ngành Nông nghiệp với mã ngành 7620101 vẫn được rất nhiều thí sinh quan tâm và lựa chọn. Ngành Nông nghiệp được đánh giá là ngành kinh tế quan trọng trong nền kinh tế của đất nước, nông nghiệp vẫn đang được chú trọng đầu tư và phát triển vì thế nhu cầu nhân lực trong thời gian tới vẫn rất cần.
Các bài viết liên quan