Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc - 7220210

27 Th05, 2021 - Xem: 2153

Học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với mã ngành 7220210 sẽ giúp bạn tiếp cận gần hơn với một môi trường làm việc hiện đại, một nghề nghiệp hấp dẫn lương cao. Ngôn ngữ Hàn Quốc là ngôn ngữ khá phổ biến ở nước ta hiện nay, cùng với sự hợp tác về kinh tế, xã hội giữa Việt Nam và Hàn Quốc đã mở ra nhu cầu về nguồn nhân lực dồi dào cho các công ty doanh nghiệp. 

1. Tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc là ngành học nghiên cứu về phương pháp, kỹ năng giao tiếp, làm việc bằng tiếng Hàn Quốc. Đồng thời, cung cấp thêm kiến thức về con người, văn hóa xã hội, đất nước Hàn Quốc, giúp sinh viên hiểu rõ về ngành học để áp dụng vào với thực tiễn công việc.
  • Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc được tìm hiểu thêm về Ngôn ngữ Hàn Quốc, về cách nói, cách phát âm, vốn từ vựng cần có, cấu trúc ngữ pháp... để sinh viên có thể nghe - nói - đọc - viết bằng tiếng Hàn Quốc trong giao tiếp và công việc... Theo học ngành này, sinh viên được trang bị thêm những kỹ năng quan trọng cho sau này đó là: giao tiếp, thuyết trình, đàm phán, thương lượng, dịch thuật, biên dịch, làm việc nhóm, quản lý trong ngành tài chính, thương mại.
  • Bên cạnh đó, ngành này còn tạo cơ hội cho sinh viên được tham gia trực tiếp vào các hoạt động giao lưu văn hóa Việt - Hàn, thực hành nghe - nói tiếng Hàn cùng người Hàn nhằm mục đích trao đổi kiến thức, phương pháp và kinh nghiệm học tiếng Hàn. Ngoài ra, sinh viên sẽ được đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực quản lý, trợ lý và thư ký, soạn thảo văn bản, lên kế hoạch, sắp xếp công việc và dữ liệu cho các nhà lãnh đạo người Hàn Quốc sau này.

2. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trong bảng dưới đây.

I

Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11)

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

5

Tin học cơ sở 2

6

Ngoại ngữ cơ sở 1

7

Ngoại ngữ cơ sở 2

8

Ngoại ngữ cơ sở 3

9

Giáo dục thể chất

10

Giáo dục quốc phòng – an ninh

11

Kỹ năng bổ trợ

II

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực

12

Địa lý đại cương

13

Môi trường và phát triển

14

Thống kê cho khoa học xã hội

15

Toán cao cấp

16

Xác suất thống kê

III

Khối kiến thức chung của khối ngành

III.1

Bắt buộc

17

Cơ sở văn hoá Việt Nam

18

Nhập môn Việt ngữ học

III.2

Tự chọn

19

Tiếng Việt thực hành

20

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

21

Logic học đại cương

22

Tư duy phê phán

23

Cảm thụ nghệ thuật

24

Lịch sử văn minh thế giới

25

Văn hóa các nước ASEAN

IV

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

IV.1

Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa

IV.1.1

Bắt buộc

26

Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1

27

Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2

28

Đất nước học Hàn Quốc 1

29

Giao tiếp liên văn hóa

IV.1.2

Tự chọn

30

Ngữ dụng học tiếng Hàn

31

Ngôn ngữ học đối chiếu

32

Hình thái học tiếng Hàn

33

Hán tự tiếng Hàn

34

Ngôn ngữ học xã hội

35

Văn học Hàn Quốc 1

36

Đất nước học Hàn Quốc 2

37

Văn học Hàn Quốc 2

38

Văn hóa các nước Châu Á

IV.2

Khối kiến thức tiếng

39

Tiếng Hàn 1A

40

Tiếng Hàn 1B

41

Tiếng Hàn 2A

42

Tiếng Hàn 2B

43

Tiếng Hàn 3A

44

Tiếng Hàn 3B

45

Tiếng Hàn 4A

46

Tiếng Hàn 4B

47

Tiếng Hàn 3C

48

Tiếng Hàn 4C

V

Khối kiến thức ngành

V.1

Định hướng chuyên ngànhTiếng Hàn Quốc Phiên dịch

V.1.1

Bắt buộc

49

Lý thuyết dịch

50

Phiên dịch

51

Biên dịch

52

Phiên dịch chuyên ngành

53

Biên dịch chuyên ngành

54

Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch

V.1.2

Tự chọn

V.1.2.1

Các môn học chuyên sâu

55

Dịch nâng cao

56

Phân tích đánh giá bản dịch

57

Dịch văn học

58

Dịch phim Hàn Quốc

59

Dịch văn bản tin tức báo chí

V.1.2.2

Các môn học bổ trợ

60

Tiếng Hàn kinh tế – thương mại

61

Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng

62

Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh

63

Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn

64

Tiếng Hàn y học

65

Tiếng Hàn luật pháp

66

Tiếng Hàn hành chính – văn phòng

67

Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật

68

Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng

69

Tiếng Hàn công nghệ thông tin

V.2

Định hướng chuyên ngành Hàn Quốc học

V.2.1

Bắt buộc

70

Phiên dịch

71

Biên dịch

72

Lịch sử Hàn Quốc

73

Nhập môn xã hội Hàn Quốc

74

Kinh tế – Chính trị Hàn Quốc

75

Hàn Quốc học 1

V.2.2

Tự chọn

V.2.2.1

Các môn học chuyên sâu

76

Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc

77

Văn hoá Hàn Quốc và Hanlyu (làn sóng Hàn Quốc)

78

Văn hoá giao tiếp Hàn – Việt

79

Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc

80

Văn học Hàn Quốc

V.2.2.2

Các môn học bổ trợ

81

Nhập môn Luật Hàn Quốc

82

Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin

83

Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên

84

Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành

85

Hàn Quốc học 2

V.3

Định hướng chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc-Du lịch

V.3.1

Bắt buộc

86

Phiên dịch

87

Biên dịch

88

Tiếng Hàn Du lịch – khách sạn 1

89

Quản trị kinh doanh lữ hành

90

Quản trị kinh doanh khách sạn

91

Nhập môn khoa học du lịch

V.3.2

Tự chọn

V.3.2.1

Các môn học chuyên sâu

92

Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 2

93

Địa lý văn hoá du lịch Hàn Quốc

94

Kinh tế du lịch Hàn Quốc

95

Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc

96

Lịch sử Hàn Quốc

V.3.2.2

Các môn học bổ trợ

97

Chuyên đề nghệ thuật Hàn Quốc

98

Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc

99

Tiếng Hàn hành chính – văn phòng

100

Nghiệp vụ khách sạn cơ bản

101

Nghiệp vụ lữ hành

102

Giao tiếp lễ tân

V.4

Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

103

Thực tập

104

Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V

Theo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

3. Các khối thi vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có mã ngành 7220210, xét tuyển tổ hợp môn sau:

  • D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

4. Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc năm 2018 đối với trường Đại học Sư phạm TP. HCM xét theo học bạ là 27.55 điểm.
  • Đối với những trường đại học xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia dao động từ 19 - 21.71 điểm.
  • Riêng trường Đại học Hà Nội điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc là 33 điểm tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc (môn ngoại ngữ được tính hệ số 2).

5. Các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Nếu bạn còn đang băn khoăn không biết nên học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc ở trường nào thì hãy tham khảo các trường đại học sau:

  • Đại học Hà Nội
  • Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Thăng Long
  • Đại học Sư phạm TP.HCM
  • Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

6. Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Trong thời kỳ hội nhập kinh tế như hiện nay, rất nhiều công ty, doanh nghiệp liên doanh Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam, đáp ứng đầu ra của các sinh viên ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. Sau khi ra trường, các bạn có thể đảm nhận các công việc sau:

  • Phiên dịch cho các tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn liên doanh. Công việc cụ thể là soạn thảo văn bản, dịch thuật tiếng Việt - Hàn Quốc hay Hàn Quốc sang tiếng Việt cho lãnh đạo.
  • Biên dịch sách, báo, tranh ảnh cho các nhà xuất bản, nhà phát hành sách, truyện tranh; hay biên dịch tại các công ty cần dịch văn bản, viết văn bản bằng tiếng Hàn.
  • Chuyên viên Marketing: Chuyên nghiên cứu về kinh tế, chính trị, đời sống, thương mại ở Hàn Quốc, sau đó viết bài lên website công ty, Quản trị Fanpage, Blog bằng tiếng Hàn Quốc cho công ty, doanh nghiệp.
  • Quản lý khách sạn, nhà hàng lễ tân của người Hàn Quốc hay những địa điểm chuyên phục vụ người Hàn Quốc.
  • Trợ lý, thư ký: Tham gia đàm phán, kí kết hợp tác, thương lượng giải quyết vấn đề, chủ trì hội nghị cho các lãnh đạo người Hàn Quốc.
  • Hướng dẫn viên du lịch tại các khu du lịch có du khách nước ngoài hay làm trong công ty du lịch lớn đón tiếp du khách Hàn Quốc, thực hiện các chuyến du lịch Hàn Quốc.
  • Giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề, trung tâm ngoại ngữ đào tạo tiếng Hàn Quốc; hoặc mở lớp dạy thêm cho các sinh viên học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

7. Mức lương ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mức lương ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc khá cao tại Việt Nam, chỉ cần bạn có năng lực và kinh nghiệm sẽ được mức thu nhập dư giả, cụ thể:

  • Mức lương trung bình ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc từ 400 - 700 USD (tương đương 9 - 15 triêu VNĐ) cho các bạn mới ra trường, chưa có nhiều kinh nghiệm.
  • Mức lương cao hơn khoảng 1000 USD (tương đương hơn 23 triệu VNĐ) đối với các cá nhân đã có thâm niên làm việc lâu năm tại công ty, doanh nghiệp.

8. Những tố chất phù hợp với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Để học tập và làm việc liên quan đến ngôn ngữ Hàn Quốc, bạn cần hội tụ những tố chất sau:

  • Đam mê yêu thích tiếng Hàn Quốc và muốn tìm hiểu về nền văn hóa Hàn Quốc.
  • Là người tự tin, năng động, thích khám phá, hướng ngoại, du lịch.
  • Thích làm việc trong môi trường quốc tế, hiện đại và đồng nghiệp nước ngoài.
  • Có khả năng diễn đạt ngôn ngữ, thông tin tốt.
  • Tinh thần cầu tiến trong công việc.
  • Mong muốn có mức thu nhập cao.

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - 7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với mã ngành 7220204 sẽ giúp trang bị kiến thức và kỹ năng cho bạn khởi đầu một công việc mới với sự thành công. Ngôn ngữ Trung Quốc là ngành học thu hút rất nhiều các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ đăng ký theo học để đáp ứng đủ nhu cầu nhân lực của các doanh nghiệp nước ngoài, tập đoàn đa quốc gia. 


VIDEO

ĐỐI TÁC - HỢP TÁC